MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

VNI: 1276.08 5.73 0.45%

GTGD: 14,859.932 tỷ VNĐ

Created with Highstock 6.0.1127012801290

HNX: 231.22 1.7 0.74%

GTGD: 1,083.046 tỷ VNĐ

Created with Highstock 6.0.1227.5230232.5235

Thông tin giao dịch

GMC

 Công ty Cổ phần Garmex Sài Gòn (UpCOM)

Công ty Cổ phần Garmex Sài Gòn - GMC
Được thành lập vào năm 1976 - một năm sau ngày đất nước thống nhất, Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại May Saigon (Garmex Saigon js) khởi đầu là một doanh nghiệp quốc doanh. Lúc đầu Công ty được gọi là Liên hiệp Các Xí nghiệp May Thành phố Hồ Chí Minh, đơn vị chủ quản quản lý một số lượng khá lớn các xí nghiệp may xuất khẩu ở Thành phố Hồ Chí Minh. Trụ sở chính của Công ty đặt tại 213 Hồng Bàng, Quận 5, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Giữ nguyên diện cảnh báo do LNST chưa phân phối tính đến 30.6.2023 là số âm
Cập nhật:
14:15 T6, 14/02/2025
5.20
  0.5 (10.64%)
Khối lượng
61,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    4.7
  • Giá trần
    6.5
  • Giá sàn
    2.9
  • Giá mở cửa
    4.7
  • Giá cao nhất
    5.7
  • Giá thấp nhất
    4.7
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Created with Highstock 6.0.112. 0213. 0214. 024.64.855.2025k50k75k
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 45.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,275,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 13/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 31/08/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 25/08/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 12%
- 20/06/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 21/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 28/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 21/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 30/03/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 23/09/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 33.33%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 27/08/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 16/03/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 26/09/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 30/05/2014: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 19/08/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/04/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 26/12/2012: Bán ưu đãi, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 28/09/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 22/02/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 10/11/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 02/02/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 26/11/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 20/07/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 22/05/2009: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 90%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.55
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.55
  •        P/E :
    -9.41
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.46
  •        P/B:
    0.45
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    33,000,259
  • KLCP đang lưu hành:
    32,950,999
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    171.35
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 134,862 223,600 116,173 382,309
Giá vốn hàng bán 777 7,159 184,191
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 134,862 222,823 109,014 198,118
Lợi nhuận tài chính 265,081 2,156,487 815,579 1,081,394
Lợi nhuận khác 1,148,600 7,684,352 1,697 -1,995,026
Tổng lợi nhuận trước thuế -10,460,201 -472,641 -8,706,960 -10,194,927
Lợi nhuận sau thuế 1,239,671 -484,483 -8,712,629 -10,246,698
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,239,671 -484,483 -8,712,629 -10,246,698
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 198,943,315 201,937,293 198,085,927 191,317,421
Tổng tài sản 407,931,375 406,521,808 397,876,868 386,341,160
Nợ ngắn hạn 6,024,216 5,146,497 5,379,661 4,440,536
Tổng nợ 10,679,718 9,754,633 9,965,122 8,818,913
Vốn chủ sở hữu 397,251,657 396,767,175 387,911,746 377,522,247
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023
5.86 1.56 1.32 -1.58
27.04 21.94 21.29 11.91
3.19 12.12 20.15 -5.06
10.15 3.79 5.27 -12.4
21.61 7.04 6.2 -13.24
16.77 13.74 15.69 -626.1
16.77 13.74 15.69 -48.25
53.02 46.15 15.08 6.37
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24-4000400800-4.8 %-2.4 %0 %2.4 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24-3000300600-4.8 %-2.4 %0 %2.4 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24-20-10010-8000 %-4000 %0 %4000 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2400.150.30.4540 %80 %120 %160 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2401503004502.25 %2.4 %2.55 %2.7 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.