MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
HDB

Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh

Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 05/01/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 39.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 980,999,979
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 13/10/2025: Phát hành riêng lẻ 349,273,583
- 11/12/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 12/07/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 20/03/2024: Phát hành cho CBCNV 20,000,000
- 19/07/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 29/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/09/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
- 05/01/2022: Phát hành cho CBCNV 20,000,000
- 26/08/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
- 27/11/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 26.92%
- 01/10/2020: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 20/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 20/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.15
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.15
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    18.83
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    16,625,600
  • KLCP đang niêm yết:
    3,859,415,837
  • KLCP đang lưu hành:
    3,859,415,837
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2023 | Xem cách tính

CƠ CẤU SỞ HỮU

Tỷ lệ nắm giữ tính trên số lượng cổ phiếu đang lưu hành có quyền biểu quyết
TÊN CỔ ĐÔNG TỶ LỆ
11.69%
3.89%
3.39%
2.48%
Cổ đông khác
78.55%

CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH

Tổng tài sản 781,937 tỷ (Q3 - 2025)
Dư nợ cho vay 482,446 tỷ (Q3 - 2025)
Huy động vốn 487,862 tỷ (Q3 - 2025)
Vốn điều lệ 35,101 tỷ (Q3 - 2025)
Thu nhập lãi ròng 7,763 tỷ (Q3 - 2025)
Lợi nhuận sau thuế 3,798 tỷ (Q3 - 2025)
Tổng tài sản
đơn vị: nghìn tỷ
Tổng tài sản CỦA HDB SO VỚI TOÀN NGÀNH
(*) Số liệu so sánh tính theo kỳ báo cáo gần nhất.
đơn vị: tỷ

CƠ CẤU NỢ

Chỉ tiêu
Quý 3-2024 Quý 4-2024 Quý 1-2025 Quý 2-2025
Nợ đủ tiêu chuẩn 376,218,559,000 401,834,768,000 407,164,362,000 475,342,847,000
Nợ cần chú ý 14,937,952,000 20,915,070,000 24,051,827,000 20,026,099,000
Nợ dưới tiêu chuẩn 3,402,492,000 4,199,973,000 5,006,483,000 9,643,394,000
Nợ nghi ngờ 3,876,257,000 1,967,085,000 3,599,006,000 4,621,033,000
Nợ có khả năng mất vốn 2,289,197,000 2,389,173,000 1,972,908,000 1,359,838,000

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ CÔNG TY CON

Chỉ tiêu
Năm 2021
(Đã kiểm toán)
Năm 2022
(Đã kiểm toán)
Năm 2023
(Đã kiểm toán)
Năm 2024
(Đã kiểm toán)
Kết quả kinh doanh
Xem đầy đủ
Tổng doanh thu(*) 28,800,218,000 37,226,770,000 56,021,714,000 62,232,677,000
Tổng lợi nhuận trước thuế 8,069,617,000 10,268,056,000 13,016,732,000 16,729,995,000
Tổng chi phí 12,799,366,000 24,354,218,000 40,510,662,000 41,162,243,000
Lợi nhuận ròng(**) 6,453,499,000 8,209,470,000 10,070,898,000 12,762,953,000
  • Lãi ròng từ hoạt động tín dụng
  • Lãi ròng từ HĐ KD ngoại hối, vàng
  • Lãi thuần từ đầu tư, KD chứng khoán
  • Lãi thuần từ hoạt động khác
(*) tỷ đồng
Tài sản
Xem đầy đủ
Tổng tài sản 374,611,571,000 416,273,023,000 602,314,859,000 697,366,458,000
Tiền cho vay 203,316,247,000 272,666,213,000 351,799,073,000 449,859,194,000
Đầu tư chứng khoán 76,711,492,000 50,587,006,000 62,673,221,000 70,707,059,000
Góp vốn và đầu tư dài hạn 123,831,000 144,023,000 143,781,000 857,783,000
Tiền gửi 243,134,821,000 265,237,814,000 433,375,574,000 512,382,211,000
Vốn và các quỹ 29,033,441,000 36,953,538,000 42,537,396,000 54,491,103,000
(*): Bao gồm doanh thu thuần hàng hóa & dịch vụ, doanh thu tài chính và doanh thu khác
(**): Trừ LNST của cổ đông thiểu số (nếu có)

Gửi ý kiến đóng góp

(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.