MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

NHH

 Công ty Cổ phần Nhựa Hà Nội (HOSE)

Logo Công ty Cổ phần Nhựa Hà Nội - NHH>
Công ty Cổ phần Nhựa Hà Nội (mã ck: NHH) được thành lập năm 1972, có trụ sở tại tổ 12, phường Phúc Lợi, Long Biên, Hà Nội và trở thành công ty thành viên thuộc Tập đoàn An Phát Holdings từ cuối năm 2018. NHH được trang bị hệ thống nhà xưởng sản xuất, dây chuyền, trang thiết bị đồng bộ, hiện đại, là đối tác của các Tập đoàn đa quốc gia như Honda, Toyota, Samsung, Piaggio, LG, Panasonic, Brother… NHH được đánh giá là Công ty sản xuất nhựa tiên tiến, hiện đại hàng đầu Việt Nam, là đầu tàu miền Bắc trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp nhựa hỗ trợ.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    --
  • KL Bán
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:08/09/2017
Với Khối lượng (cp):6,500,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):90.0
Ngày giao dịch cuối cùng:04/12/2019
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/09/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 45.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 34,440,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 29/07/2025: Phát hành cho CBCNV 3,644,000
- 21/05/2025: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 27/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 15/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 14/04/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 17/03/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 02/11/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 5.81%
- 07/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 26/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 09/08/2019: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 28/11/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 58.46%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100%
- 23/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.93
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.93
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.53
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    61,550
  • KLCP đang niêm yết:
    112,964,000
  • KLCP đang lưu hành:
    112,964,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 550,956,469 597,813,318 569,413,383 636,272,288
Giá vốn hàng bán 443,597,327 498,728,156 463,554,060 523,224,334
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 107,114,546 98,172,915 105,732,507 112,682,991
Lợi nhuận tài chính -2,112,095 -5,289,575 -24,796,703 29,537,275
Lợi nhuận khác 423,131 -2,322,445 1,644,633 279,286
Tổng lợi nhuận trước thuế 5,229,496 13,965,618 23,782,544 81,747,429
Lợi nhuận sau thuế 6,085,679 6,317,167 19,157,176 70,825,270
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 5,566,752 6,415,104 19,147,552 70,800,443
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 931,643,502 836,644,595 982,059,663 1,085,775,905
Tổng tài sản 2,160,776,962 1,930,332,138 2,013,123,237 2,142,822,675
Nợ ngắn hạn 680,033,710 511,812,551 578,991,715 649,793,204
Tổng nợ 757,562,441 573,800,451 640,979,614 699,853,782
Vốn chủ sở hữu 1,403,214,520 1,356,531,688 1,372,143,623 1,442,968,893
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.