MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VPI

 Công ty cổ phần Phát triển Bất động sản Văn Phú (HOSE)

Logo Công ty cổ phần Phát triển Bất động sản Văn Phú - VPI>
Được hình thành và phát triển từ năm 2003 với tiền thân là Chi nhánh tại Hà Nội của Công ty Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nhà Quảng Ninh, đến nay Công ty Cổ phần Đầu tư Văn Phú - Invest đã trở thành một thương hiệu uy tín có nhiều dự án lớn trong các lĩnh vực tư vấn đầu tư, kinh doanh, xây dựng và phát triển bất động sản.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:28/11/2017
Với Khối lượng (cp):160,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):35.8
Ngày giao dịch cuối cùng:20/06/2018
Ngày giao dịch đầu tiên: 28/11/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 43.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 160,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 01/11/2024: Phát hành riêng lẻ 29,650,192
- 25/07/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 16/02/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 08/09/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 11/11/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 26/10/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
- 19/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 21/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.16
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.16
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.13
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,134,540
  • KLCP đang niêm yết:
    320,049,577
  • KLCP đang lưu hành:
    320,049,577
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 749,879,238 248,728,455 180,234,755 395,570,453
Giá vốn hàng bán 652,906,013 191,035,265 130,217,711 221,584,515
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 96,973,225 57,693,190 50,017,044 173,985,938
Lợi nhuận tài chính 70,760,659 112,025,238 19,458,966 7,442,048
Lợi nhuận khác -698,506 -602,809 -3,830,028 1,414,448
Tổng lợi nhuận trước thuế 123,570,058 158,786,283 18,657,066 143,793,424
Lợi nhuận sau thuế 101,198,846 142,200,838 6,651,497 119,029,791
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 103,741,438 140,786,770 6,829,847 118,161,707
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 5,152,291,995 6,580,647,977 6,889,166,501 7,466,157,795
Tổng tài sản 11,144,158,491 12,654,745,655 13,138,217,752 14,011,659,822
Nợ ngắn hạn 1,818,042,787 2,003,054,670 2,893,833,429 2,917,001,512
Tổng nợ 6,067,073,097 7,430,138,085 7,917,758,684 8,660,374,705
Vốn chủ sở hữu 5,077,085,394 5,224,607,570 5,220,459,068 5,351,285,116
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.