1 |
Thi công nạo vét và san lấp mặt bằng; |
2 |
Lắp đặt thiết bị cơ, điện, nước công trình, trang trí nội ngoại thất và hoàn thiện công trình; |
3 |
Lắp đặt và kinh doanh thiết bị máy móc; |
4 |
Tư vấn khảo sát thiết kế xây dựng; |
5 |
Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng; |
6 |
Khai thác khoáng sản; |
7 |
Sản xuất cơ khí, sửa chữa thiết bị và các sản phẩm cơ khí phục vụ xây dựng và tiêu dùng; |
8 |
Vận tải phục vụ xây dựng; |
9 |
Dịch vụ nhà khách; |
10 |
Đào tạo, huấn luyện và cung ứng lao động ngành xây dựng; |
11 |
Xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị xây dựng phục vụ xây dựng của TCT; |
12 |
Đầu tư phát triển hạ tầng và kinh doanh nhà; |
13 |
Thí nghiệm vật liệu xây dựng và cơ học đất; |
14 |
Kiểm định chất lượng công trình xây dựng; |
15 |
Đưa người lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài; |
16 |
Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, công trình cấp thoát nước, các công trình công cộng, hạ tầng đô thị và khu công nghiệp; |
17 |
Xây dựng các công trình giao thông: Đường bộ, đường sắt, đường thủy, cầu đường bộ, cầu đường sắt, công trình ngầm, hầm, sân bay, nhà gà, bến cảng, hệ thống thông tin tín hiệu; |
18 |
XD các công trình thủy lợi: Hồ chứa nước, đê, đập, hệ thống tưới tiêu thủy nông; |
19 |
Xây dựng các công trình thủy điện; nhiệt điện, đường dây tải điện, trạm biến thế, hệ thống chiếu sáng giao thông và đô thị; |
20 |
Trùng tu tôn tạo di tích lịch sử văn hóa; |
21 |
SXKD vật liệu, vật tư, thiết bị xây dựng, phế liệu, hàng thanh xử lý; |
22 |
Đại lý xăng dầu. |
23 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê; |
24 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hoá trong kho khác; |
25 |
Hoạt động hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thuỷ nội địa; |
26 |
Bốc xếp hàng hoá cảng sông; |
27 |
Bán lẻ thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh; |
28 |
Hoạt động kiến trúc (Thiết kế kho và đường ống xăng dầu); |
29 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật; |
30 |
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao. |
31 |
Khảo sát, dò tìm, xử lý bom, mìn, vật nổ. |