MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

MVN

 Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam - CTCP (UpCOM)

Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam - CTCP - VINALINES - MVN
Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành lặp nâm 1995 theo Quyết định số 250/TTg ngây 29/4/1995 cùa Thủ tướng Chính phủ. Ngày 29/9/2006, Tổng công ty Hàng hải Việt Nam đã chuyển đổi sang hoạt động theo mô hình cồng ty mẹ - công ty con theo Quyết định số 216/2006/QĐ-TTg cùa Thủ tướng Chính phủ, đồng thời Thủ tướng Chính phủ có Quyết định số 217/2006/QĐ-TTg thành lập Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam.
Cập nhật:
14:15 T6, 13/12/2024
46.00
  -1.4 (-2.95%)
Khối lượng
17,453
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    47.4
  • Giá trần
    54.5
  • Giá sàn
    40.3
  • Giá mở cửa
    47
  • Giá cao nhất
    47.2
  • Giá thấp nhất
    45.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/10/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,420,900
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/09/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.39%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.47
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.47
  •        P/E :
    31.40
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    9.63
  •        P/B:
    3.37
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    22,342
  • KLCP đang niêm yết:
    6,374,700
  • KLCP đang lưu hành:
    1,200,588,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    55,227.05
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 3,232,164,315 3,398,425,515 4,648,095,858 4,095,255,733
Giá vốn hàng bán 2,690,848,770 2,888,928,180 3,958,875,733 3,399,968,364
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 540,708,324 506,343,030 686,705,346 694,087,302
Lợi nhuận tài chính 121,948,348 155,811,564 92,709,922 -90,938,751
Lợi nhuận khác 5,155,871 271,292,400 815,777,416 436,688,875
Tổng lợi nhuận trước thuế 468,256,038 532,061,585 1,310,704,318 731,110,366
Lợi nhuận sau thuế 370,257,985 418,506,168 1,137,577,028 603,139,288
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 267,577,681 264,139,872 860,514,231 517,731,685
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 12,446,694,192 11,966,764,108 13,658,520,426 13,960,194,070
Tổng tài sản 27,580,108,827 27,507,862,116 29,385,267,602 29,518,008,120
Nợ ngắn hạn 7,829,659,783 7,379,026,532 8,300,302,205 7,809,036,961
Tổng nợ 12,526,340,023 12,148,403,694 13,019,118,347 12,547,137,598
Vốn chủ sở hữu 15,053,768,804 15,359,458,422 16,366,149,255 16,970,870,522
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.