Thông tin giao dịch
PXC
Công ty cổ phần Phát triển đô thị Dầu khí (UpCOM)
Năm 2007, nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau và góp phần vào sự phát triển lớn mạnh của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam, UBND tỉnh Cà Mau vàTổng công ty Cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam (PVC) thống nhất hợp tác thành lập Công ty Cổ phần hoạt động tại địa bàn tỉnh Cà Mau. Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Dầu khí được thành lập theo giấy phép kinh doanh số 6103000117 ngày 25/01/2008 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Cà Mau cấp với số vốn điều lệ ban đầu là 50 tỷ đồng. à một trong những đơn vị hoạt động trong lĩnh vực thi công xây lắp trong ngành Dầu khí, trong những năm qua PVC-Mekong đã hoàn thành xuất sắc về chất lượng lẫn thời gian thi công những công trình được Tập Đoàn Dầu khí Việt Nam tin tưởng giao .phó
Hạn chế giao dịch do tổ chức chậm nộp BCTC bán niên 2024
Cập nhật:
14:15 T5, 26/12/2024
0.50
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
0.5
-
Giá trần
0.7
-
Giá sàn
0.3
-
Giá mở cửa
0.5
-
Giá cao nhất
0
-
Giá thấp nhất
0
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
49.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
08/02/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
0.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
28,068,900
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 2- 2019
|
Quý 3- 2019
|
Quý 1- 2023
|
Quý 2- 2023
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
|
|
662,759
|
1,900,786
|
|
Giá vốn hàng bán
|
|
|
629,621
|
1,805,747
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
|
|
33,138
|
95,039
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-4,761,105
|
-4,813,691
|
-943
|
-1,589
|
|
Lợi nhuận khác
|
-260,741
|
-2,492,011
|
|
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
-5,623,229
|
-7,751,571
|
-278,567
|
-298,614
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
-5,623,229
|
-7,751,571
|
-278,567
|
-298,614
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-5,623,229
|
-7,751,571
|
-278,567
|
-298,614
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
185,574,262
|
185,289,493
|
12,403,213
|
12,370,383
|
|
Tổng tài sản
|
193,634,285
|
193,192,867
|
18,409,630
|
18,249,177
|
|
Nợ ngắn hạn
|
377,039,212
|
384,349,365
|
203,437,455
|
203,575,617
|
|
Tổng nợ
|
377,039,212
|
384,349,365
|
203,437,455
|
203,575,617
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
-183,404,927
|
-191,156,498
|
-185,027,825
|
-185,326,439
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.