MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

RAT

 CTCP Vận tải và Thương mại Đường sắt (UpCOM)

CTCP Vận tải và Thương mại Đường sắt - RATRACO - RAT
CTCP Vận tải và Thương mại Đường sắt (RATRACO) là một đơn vị thành viên thuộc Tổng Công ty Đu­ờng sắt Việt Nam, đ­ược thành lập từ năm 2000. RATRACO liên tục mở rộng quy mô, ngành nghề kinh doanh để đáp ứng kịp thời với nhu cầu đa dạng và luôn chuyển đổi của thị trường. Sau hơn 15 năm hoạt động và có được những thành tựu nổi bật, thư­ơng hiệu RATRACO đã đ­ược khẳng định qua 4 lĩnh vực hoạt động: Dịch vụ Vận tải; Dịch vụ Du Lịch; Nhà hàng và Khách sạn; Quảng cáo và Thương mại.
Cập nhật:
14:15 T6, 28/03/2025
18.20
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    18.2
  • Giá trần
    20.9
  • Giá sàn
    15.5
  • Giá mở cửa
    18.2
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.48 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/08/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 18.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 3,121,841
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 29/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 10/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 19/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -1.54
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -1.54
  •        P/E :
    -11.81
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.59
  •        P/B:
    1.49
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    0
  • KLCP đang niêm yết:
    5,921,841
  • KLCP đang lưu hành:
    5,921,841
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    107.78
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp         Tăng trưởng
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023
1.17 0.36 1.34 -1.54
13.16 12.72 14.06 11.59
3.42 31.39 9.78 -9.74
2.59 0.7 2.22 -2.36
7.69 2.37 8.79 -12.59
6.87 6.84 7.75 -1.62
6.87 6.84 7.75 7.44
66.35 70.6 74.78 81.23
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)2020202120222023-3000300600-4 %0 %4 %8 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)2020202120222023-80080160-20 %0 %20 %40 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)2020202120222023-60006001.2k-2.4 %0 %2.4 %4.8 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)202020212022202303006009006.4 %7.2 %8 %8.8 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)2020202120222023015030045064 %72 %80 %88 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.