MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BSL

 Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Sông Lam (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Sông Lam - BSL>
Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn – Sông Lam được thành lập ngày 09 tháng 12 năm 2006 có trụ sở chính tại số 3 Đường Trần Phú, phường Lê Mao, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, vốn điều lệ 450 tỷ đồng; là Công ty con thuộc Tổng Công ty cổ phần Bia Rượu – Nước giải khát Sài Gòn.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 16/06/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 23.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 45,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 09/06/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 24/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 30/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 14/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 04/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 21/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 21/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 20/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 06/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 04/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.70
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.70
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.87
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,300
  • KLCP đang niêm yết:
    45,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    45,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 256,581,069 171,709,250 235,773,436 227,287,480
Giá vốn hàng bán 236,536,450 174,333,501 225,042,017 214,457,706
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 20,044,619 -2,624,251 10,731,419 12,829,773
Lợi nhuận tài chính 3,472,124 2,941,475 3,635,278 4,236,330
Lợi nhuận khác -4,620 778 3,006
Tổng lợi nhuận trước thuế 19,247,210 -3,605,895 10,889,159 13,656,241
Lợi nhuận sau thuế 15,167,690 -3,643,313 9,469,924 10,594,755
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 15,167,690 -3,643,313 9,469,924 10,594,755
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 440,197,214 428,357,934 517,629,934 504,760,648
Tổng tài sản 641,380,895 610,697,075 682,931,859 649,697,220
Nợ ngắn hạn 132,974,238 107,092,877 203,129,703 160,519,094
Tổng nợ 133,146,238 107,264,527 203,301,353 160,690,744
Vốn chủ sở hữu 508,234,657 503,432,549 479,630,505 489,006,476
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.