MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

GSM

 Công ty cổ phần Thủy điện Hương Sơn (UpCOM)

Công ty cổ phần Thủy điện Hương Sơn - GSM
Tiền thân của Công ty cổ phần thủy điện Hương Sơn là dự án xây dựng nhà máy thủy điện Hương Sơn I, chính thức đi vào vận hành phát điện thương mại vào tháng 01/2011. Ngày 19/11/2014, công ty hoành thiện thủ tục đăng ký công ty đại chúng theo Quyết định của Ủy ban chứng khoán Nhà nước. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất truyền tải và phân phối điện; xây dựng nhà các loại; tư vấn thiết kế dự án...
Cập nhật:
14:15 T6, 21/03/2025
27.20
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    27.2
  • Giá trần
    31.2
  • Giá sàn
    23.2
  • Giá mở cửa
    27.2
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/04/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 28,562,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 24/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 22/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.44
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.44
  •        P/E :
    11.14
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.82
  •        P/B:
    1.53
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    390
  • KLCP đang niêm yết:
    28,562,000
  • KLCP đang lưu hành:
    28,562,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    776.89
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 22,688,053 18,977,023 37,134,785 78,059,565
Giá vốn hàng bán 17,219,421 14,762,599 17,314,999 20,112,876
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 5,468,633 4,214,425 19,819,786 57,946,689
Lợi nhuận tài chính -1,155,585 112,826 -381,727 -2,973,070
Lợi nhuận khác -78 -4,112 67,298
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,296,592 2,934,477 17,864,563 51,326,368
Lợi nhuận sau thuế 1,231,762 2,762,479 16,971,335 48,760,050
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,231,762 2,762,479 16,971,335 48,760,050
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 124,781,460 115,409,851 67,383,232 132,127,066
Tổng tài sản 727,580,256 728,930,739 679,646,983 762,683,490
Nợ ngắn hạn 59,098,988 70,546,876 61,200,554 89,944,441
Tổng nợ 230,012,043 228,600,046 219,253,724 253,658,431
Vốn chủ sở hữu 497,568,214 500,330,693 460,393,259 509,025,059
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.