MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

LSG

 Công ty cổ phần Bất động sản Sài Gòn VINA (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Bất động sản Sài Gòn VINA - LSG>
Ngày 16/11/2007, Công ty cổ phần Bất động sản Điện lực Sài Gòn Vi Na được thành lập gồm 04 cổ đông sáng lập là Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Công ty Điện lực TP. HCM (nay là Tổng Công ty Điện lực TP. HCM), Công ty Điện lực 2 (nay là Tổng Công ty Điện lực Miền Nam), Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ Công ích Thanh Niên Xung Phong TP. HCM với vốn điều lệ đăng ký là 1.500.000.000.000 đồng, trong đó thực góp là 518.258.340.000 đồng. Vốn điều lệ thực góp tại thời điểm hoàn thành việc thành lập công ty là 518.258.340.000 đồng. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính của Công ty là bất động sản.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    --
  • KL Bán
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/05/2022
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 90,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.49
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.49
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.04
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,291
  • KLCP đang niêm yết:
    90,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    90,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 3,425,000 1,660,000 2,850,000
Giá vốn hàng bán 1,045,821 847,639 1,351,872
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 2,379,179 812,361 1,498,128
Lợi nhuận tài chính -63,876,523 -13,115,112 -13,584,398 -15,532,696
Lợi nhuận khác 69,980,517 60,000 82,705 55,847
Tổng lợi nhuận trước thuế 4,585,403 -15,674,682 -15,465,744 -16,511,950
Lợi nhuận sau thuế 3,727,290 -15,725,682 -15,435,744 -16,511,950
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 3,727,290 -15,725,682 -15,435,744 -16,511,950
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 492,866,515 466,668,716 772,677,002 756,259,730
Tổng tài sản 2,355,418,090 2,340,217,851 2,167,286,786 2,152,121,663
Nợ ngắn hạn 50,150,524 368,675,967 212,980,645 214,327,473
Tổng nợ 1,312,390,524 1,312,915,967 1,157,220,645 1,158,567,473
Vốn chủ sở hữu 1,043,027,567 1,027,301,885 1,010,066,140 993,554,190
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.