MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

NDT

 Tổng Công ty cổ phần Dệt may Nam Định (UpCOM)

Logo Tổng Công ty cổ phần Dệt may Nam Định - NDT>
Tổng công ty Cổ phần Dệt May Nam Định tiền thân là Nhà máy Sợi Nam Định, được thành lập năm 1889, tới năm 1954 được Nhà nước tiếp quản và đổi tên thành Nhà máy Liên hợp Dệt Nam Định.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 11/09/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 13,600,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/08/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 09/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -2.77
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -2.77
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    2.54
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,970
  • KLCP đang niêm yết:
    15,639,976
  • KLCP đang lưu hành:
    15,639,976
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 368,501,523 376,947,276 274,142,418 259,426,693
Giá vốn hàng bán 359,840,457 371,140,423 257,923,650 237,217,741
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 8,661,066 5,806,853 16,218,768 22,208,952
Lợi nhuận tài chính -2,432,030 -13,092,348 -12,049,057 -10,106,925
Lợi nhuận khác 1,233,385 -77,220 119,453 311,318
Tổng lợi nhuận trước thuế -14,032,731 -21,376,158 -8,169,977 1,955,275
Lợi nhuận sau thuế -14,703,702 -21,706,322 -8,222,462 1,998,222
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -9,431,088 -25,940,325 -9,828,422 1,854,598
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 483,223,923 388,175,881 412,641,129 452,813,619
Tổng tài sản 1,071,557,520 945,885,830 955,688,650 976,314,516
Nợ ngắn hạn 674,204,735 617,029,106 652,193,258 692,407,501
Tổng nợ 973,788,601 880,581,674 907,744,848 929,244,737
Vốn chủ sở hữu 97,768,919 65,304,155 47,943,802 47,069,780
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.