MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

NTT

 Công ty Cổ phần Dệt - May Nha Trang (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần Dệt - May Nha Trang - NTT>
Công ty Cổ phần Dệt - May Nha Trang được thành lập ngày 27 tháng 4 năm 1979 với tên gọi ban đầu là Nhà Máy Sợi Nha Trang,có dây chuyền kéo sợi đồng bộ hiện đại của Hãng TOYODA (Nhật Bản) gồm 99.864 cọc sợi và 800 rotor.Từ năm 1989 đến nay, Công ty liên tục đầu tư thay thế mới các thiết bị kéo sợi để nâng cao chất lượng sản phẩm, đồng thời đầu tư mở rộng để tăng năng lực kéo sợi, mở rộng đầu tư sang sản xuất các mặt hàng vải dệt kim, nhuộm và may mặc
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 27/12/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 12.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 18,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 08/03/2022: Phát hành riêng lẻ 5,000,000
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.53
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.53
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    9.21
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    110
  • KLCP đang niêm yết:
    23,500,000
  • KLCP đang lưu hành:
    23,500,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 285,232,243 385,097,720 396,561,723 417,692,273
Giá vốn hàng bán 265,080,701 365,802,867 355,212,478 371,871,447
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 20,087,957 19,262,679 41,328,867 45,785,201
Lợi nhuận tài chính -6,924,604 -1,942,766 -9,565,426 -15,070,997
Lợi nhuận khác 187,050 1,291,004 -1,194,993 37,024
Tổng lợi nhuận trước thuế 4,549,414 3,021,988 19,141,534 17,064,543
Lợi nhuận sau thuế 4,549,414 2,640,160 17,528,084 11,169,725
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 4,549,414 2,640,160 17,528,084 11,169,725
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 657,127,349 740,256,454 760,519,713 753,329,265
Tổng tài sản 1,154,736,841 1,235,197,702 1,270,660,407 1,282,789,403
Nợ ngắn hạn 645,264,985 725,157,772 756,790,785 722,796,477
Tổng nợ 966,424,290 1,044,244,991 1,065,381,700 1,066,340,971
Vốn chủ sở hữu 188,312,551 190,952,711 205,278,707 216,448,432
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.