MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PRT

 Tổng công ty Sản xuất - Xuất nhập khẩu Bình Dương - CTCP (UpCOM)

Logo Tổng công ty Sản xuất - Xuất nhập khẩu Bình Dương - CTCP - PRT>
Tổng Công ty Sản xuất - Xuất nhập khẩu Bình Dương, tiền thân là Xí nghiệp sản xuất hàng cao su 3-2 Sông Bé, được thành lập theo Quyết định số 06/QĐ-TU ngày 20/10/1982 của Tỉnh ủy Sông Bé. Xí nghiệp ra đời theo chủ trương của Đảng nhằm đóng góp cho ngân sách Đảng bộ địa phương. Dựa vào thế mạnh về tài nguyên của tỉnh là cao su và bột đất cao lanh - nguyên liệu chính để sản xuất dép xốp cao su đi biển, Xí nghiệp đã chọn làm sản phẩm chủ lực để xuất khẩu sang thị trường Liên Xô và các nước XHCN.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 07/05/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 19.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 29,800,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 26/09/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 02/10/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 09/11/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 03/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.28
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.28
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.65
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    8,470
  • KLCP đang niêm yết:
    300,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    300,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 208,244,631 340,218,035 192,877,034 367,083,183
Giá vốn hàng bán 171,534,253 207,959,477 144,692,119 207,693,678
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 36,425,332 131,936,113 47,778,356 159,118,267
Lợi nhuận tài chính 1,930,646 16,973,618 9,838,835 10,762,085
Lợi nhuận khác 2,805,531 -2,239,107 90,925 556,635
Tổng lợi nhuận trước thuế -2,244,441 90,904,478 -2,109,392 108,825,183
Lợi nhuận sau thuế -1,480,136 79,223,895 -7,751,241 85,254,370
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -6,650,105 39,776,700 -14,649,707 65,430,986
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,951,757,537 1,980,258,727 1,974,591,000 2,127,021,587
Tổng tài sản 5,546,121,030 5,569,152,433 5,552,215,443 5,666,024,531
Nợ ngắn hạn 1,371,284,320 1,310,163,479 1,257,037,787 1,418,254,809
Tổng nợ 1,681,507,431 1,570,561,623 1,505,291,974 1,716,021,470
Vốn chủ sở hữu 3,864,613,599 3,998,590,810 4,046,923,469 3,950,003,061
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.