MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SEA

 Tổng công ty Thủy sản Việt Nam – CTCP (UpCOM)

Tổng công ty Thủy sản Việt Nam - CTCP - SEAPRODEX
Tổng công ty Thủy sản Việt Nam – Công ty cổ phần (SEAPRODEX), là một trong những Doanh nghiệp hàng đầu của ngành thủy sản. Được thành lập vào năm 1978 với tên gọi ban đầu là Công ty Xuất Nhập khẩu Thủy sản, trải qua gần 40 năm hoạt động và phát triển, SEAPRODEX không ngừng củng cố thương hiệu, ngày càng khẳng định uy tín với các đối tác trong và ngoài nước, hướng đến mục tiêu và chiến lược trở thành Tập đoàn kinh tế thủy sản hàng đầu tại Việt Nam.
Cập nhật:
14:15 T6, 14/02/2025
38.00
  0 (0%)
Khối lượng
70,115
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    38
  • Giá trần
    43.7
  • Giá sàn
    32.3
  • Giá mở cửa
    38
  • Giá cao nhất
    38
  • Giá thấp nhất
    37.9
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 23/12/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 125,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 30/09/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 06/11/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.40
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.40
  •        P/E :
    27.06
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    18.62
  •        P/B:
    1.96
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    8,684
  • KLCP đang niêm yết:
    125,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    124,990,500
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    4,749.64
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 123,725,593 186,470,638 152,557,542 138,627,299
Giá vốn hàng bán 100,296,644 151,173,004 126,670,002 115,754,092
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 23,411,185 35,283,741 25,870,325 22,861,568
Lợi nhuận tài chính 3,815,051 10,323,190 2,176,030 2,425,179
Lợi nhuận khác 694,063 1,046,296 701,808 1,375,439
Tổng lợi nhuận trước thuế 41,336,640 65,788,455 42,507,723 32,060,472
Lợi nhuận sau thuế 39,780,235 62,707,714 40,839,408 31,572,981
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 40,136,716 58,751,079 41,172,966 35,447,064
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 705,871,095 725,319,711 702,199,179 589,448,079
Tổng tài sản 2,632,528,082 2,659,536,673 2,672,724,769 2,593,819,430
Nợ ngắn hạn 239,456,512 278,150,585 250,556,554 153,579,062
Tổng nợ 269,223,395 309,231,283 281,633,252 171,154,933
Vốn chủ sở hữu 2,363,304,688 2,350,305,389 2,391,091,517 2,422,664,497
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.