MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SKV

 Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa (UpCOM)

CTCP Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa - SKV
Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa, được chuyển đổi từ công ty TNHH MTV Nước giải khát cao cấp Yến sào Diên Khánh, tiền thân là Nhà máy Nước giải khát cao cấp Yến sào Diên Khánh, đơn vị trực thuộc của Công ty TNHH Nhà nước Một thành viên Yến sào Khánh Hòa. Công ty được UBND tỉnh giao nhiệm vụ quản lý, bảo vệ, khai thác, chế biến nguồn tài nguyên Yến sào thiên nhiên.
Cập nhật:
14:15 T5, 22/05/2025
31.00
  -0.1 (-0.32%)
Khối lượng
700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    31.1
  • Giá trần
    35.7
  • Giá sàn
    26.5
  • Giá mở cửa
    32.1
  • Giá cao nhất
    32.1
  • Giá thấp nhất
    31
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.97 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 03/11/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 28.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 23,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30.1%
- 06/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 29.8%
- 07/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22.6%
- 14/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 23.77%
- 09/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 24.54%
- 30/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 23.4%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.78
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.78
  •        P/E :
    11.15
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.33
  •        P/B:
    1.79
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    5,580
  • KLCP đang niêm yết:
    23,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    23,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    713.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 471,489,615 324,026,452 398,731,646 364,393,532
Giá vốn hàng bán 376,593,817 255,033,084 307,125,304 294,928,490
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 94,895,798 68,993,368 90,838,342 69,465,042
Lợi nhuận tài chính -659,451 -563,559 -594,891 -1,476,769
Lợi nhuận khác 110,734 1,274,607 419,063 81,675
Tổng lợi nhuận trước thuế 26,465,004 10,314,197 18,444,962 25,445,090
Lợi nhuận sau thuế 21,095,829 8,079,326 14,573,902 20,211,314
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 21,095,829 8,079,326 14,573,902 20,211,314
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 647,036,040 583,151,116 658,634,256 599,320,766
Tổng tài sản 811,646,907 752,087,531 824,033,492 754,591,615
Nợ ngắn hạn 455,015,678 387,454,337 445,106,849 356,113,751
Tổng nợ 455,015,678 387,454,337 445,106,849 356,113,751
Vốn chủ sở hữu 356,631,229 364,633,195 378,926,643 398,477,864
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.