MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TVM

 CTCP Tư vấn Đầu tư Mỏ và Công nghiệp - Vinacomin (UpCOM)

Logo CTCP Tư vấn Đầu tư Mỏ và Công nghiệp - Vinacomin - TVM>
Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư mỏ và công nghiệp - Vinacomin là đơn vị trực thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, tiền thân là Viện Nghiên cứu và Thiết kế mỏ, được thành lập ngày 22/9/1965. Ngành nghề kinh doanh: tư vấn đầu tư và xây dựng các công trình mỏ, điện lực, công nghiệp...; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế công trình điện năng...
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/12/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,400,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/06/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 06/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 24/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 09/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 02/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 22/05/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 18/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 23/03/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 11/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 24/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.75
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.75
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.95
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    2,400,000
  • KLCP đang lưu hành:
    2,400,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp       Quý 3- 2013 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 226,184,941 181,268,368 160,579,735 161,790,350
Giá vốn hàng bán 201,770,769 157,952,160 128,299,585 129,902,977
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 24,414,172 23,316,208 32,244,774 31,887,373
Lợi nhuận tài chính -2,480,821 -1,379,071 -2,301,829 -1,768,134
Lợi nhuận khác -296,930 -158,279 -1,506,802 -713,436
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,727,723 2,263,029 2,753,134 3,656,946
Lợi nhuận sau thuế 1,140,828 1,248,641 1,766,092 1,810,501
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,140,828 1,248,641 1,766,092 1,810,501
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 225,544,873 167,945,537 190,002,128 155,469,514
Tổng tài sản 246,904,398 187,529,631 205,744,554 170,658,676
Nợ ngắn hạn 195,653,422 131,023,760 156,320,442 131,689,874
Tổng nợ 201,485,803 134,876,141 156,320,442 131,689,874
Vốn chủ sở hữu 45,418,595 52,653,491 49,424,112 38,968,802
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.