MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VCP

 Công ty Cổ phần Xây dựng và Năng lượng VCP (UpCOM)

CTCP Xây dựng và Năng lượng VCP - VCP P&C
Công ty Cổ phần Xây dựng và Năng lượng VCP tiền thân là CTCP Thủy điện Cửa Đạt, do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa cấp Giấy chứng nhận ĐKKD lần đầu ngày 18/5/2004 với số VĐL ban đầu là 240 tỷ đồng. Ngày 04/6/2021, Công ty được Cấp giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán thay đổi lần 5 với số lượng đăng ký là 75.239.879 cổ phiếu
Cập nhật:
14:15 T2, 21/04/2025
26.20
  -0.9 (-3.32%)
Khối lượng
3,790,761
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    27.1
  • Giá trần
    31.1
  • Giá sàn
    23.1
  • Giá mở cửa
    29.3
  • Giá cao nhất
    29.3
  • Giá thấp nhất
    25.9
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.99 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 16/12/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 20.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 45,599,995
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 21/01/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 11.36%
- 29/04/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 32%
- 11/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 29/11/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 23/07/2018: Phát hành cho CBCNV 2,279,999
- 17/07/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 20%
- 07/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22%
- 22/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.75
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.75
  •        P/E :
    6.99
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    21.13
  •        P/B:
    1.07
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    48,068
  • KLCP đang niêm yết:
    83,789,658
  • KLCP đang lưu hành:
    83,789,658
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,195.29
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 350,443,791 370,660,610 481,853,733 569,541,229
Giá vốn hàng bán 222,390,950 242,156,638 294,720,141 357,353,061
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 128,052,841 128,503,972 187,133,592 212,188,168
Lợi nhuận tài chính -43,374,257 -46,232,738 -35,307,816 -46,708,967
Lợi nhuận khác 335,720 524,490 4,106 405,699
Tổng lợi nhuận trước thuế 67,784,193 39,042,539 126,936,480 131,931,324
Lợi nhuận sau thuế 62,366,398 36,377,363 119,782,015 122,508,467
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 62,701,899 33,905,445 102,019,497 115,376,308
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 731,849,868 783,624,623 884,943,390 1,205,112,932
Tổng tài sản 4,419,309,935 4,435,823,680 4,426,591,154 4,807,830,717
Nợ ngắn hạn 567,122,182 966,454,977 477,043,871 763,157,516
Tổng nợ 2,681,406,067 2,605,188,968 2,528,876,014 2,752,305,084
Vốn chủ sở hữu 1,737,903,868 1,830,634,712 1,897,715,140 2,055,525,632
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
0.78 0.86 1.46 3.66
18.59 16.12 17.42 21.04
70 35 15.07 7.38
1.47 1.78 2.71 6.38
4.22 4.79 7.05 14.97
46.52 55.53 15.98 17.29
46.52 55.53 53.77 36.99
65.07 62.85 61.54 57.35
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2402k4k6k0 %1.6 %3.2 %4.8 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2408001.6k2.4k1.5 %3 %4.5 %6 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2402004006000 %10 %20 %30 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24020040060034 %36 %38 %40 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2402k4k6k54 %57 %60 %63 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.