MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VNZ

 Công ty Cổ phần Tập đoàn VNG (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần Tập đoàn VNG - VNZ>
Thành lập năm 2004, VNG sở hữu hệ sinh thái kĩ thuật số hàng đầu tại Việt Nam, với danh mục sản phẩm dịch vụ đa dạng thuộc 4 nhóm chính: Trò chơi trực tuyến, Zalo & AI, Thanh toán điện tử và Doanh nghiệp số. Sứ mệnh của VNG là “Kiến tạo Công nghệ và Phát triển Con người. Từ Việt Nam vươn tầm thế giới”. Các sản phẩm của VNG đã tạo ra cuộc cách mạng về trải nghiệm và tương tác trên nền tảng số cho hàng triệu người dùng Việt Nam và thế giới. Hiện nay, VNG có trên 4.000 nhân viên đang làm việc tại 11 thành phố trên toàn cầu.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 05/01/2023
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 240.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 35,844,262
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/05/2025: Phát hành cho CBCNV 640,974
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -13.15
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -13.15
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    29.13
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    724
  • KLCP đang niêm yết:
    29,376,974
  • KLCP đang lưu hành:
    29,376,974
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 2,612,644,207 2,231,692,886 2,571,135,233 2,894,281,133
Giá vốn hàng bán 1,630,915,316 1,439,664,859 1,614,715,765 1,842,325,130
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 981,728,892 792,028,027 956,419,469 1,051,956,003
Lợi nhuận tài chính -10,357,317 -14,633,420 12,860,765 39,502,092
Lợi nhuận khác -300,960,329 -2,319,456 -24,919,832 799,409
Tổng lợi nhuận trước thuế -426,377,170 44,510,399 65,886,225 17,207,739
Lợi nhuận sau thuế -421,222,444 -14,934,550 14,631,932 -7,231,039
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -412,502,334 -4,844,877 29,026,425 7,403,078
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 4,361,961,212 4,163,171,880 4,947,364,752 6,277,087,694
Tổng tài sản 9,459,826,660 9,151,243,494 10,005,183,774 11,243,556,733
Nợ ngắn hạn 5,808,848,276 5,463,197,286 6,260,748,107 7,480,850,994
Tổng nợ 8,189,648,612 8,054,351,907 8,808,952,883 10,049,661,220
Vốn chủ sở hữu 1,270,178,049 1,096,891,588 1,196,230,891 1,193,895,513
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.