MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Agifish mẹ: Xuất khẩu thị trường Mỹ sụt giảm, quý 2/2014 lãi rớt mạnh

22-07-2014 - 15:50 PM | Doanh nghiệp

Lãi gộp giảm mạnh nên nỗ lực cắt giảm chi phí cũng không đủ giúp Agifish mẹ thoát khỏi một quý kinh doanh sa sút, LNST chỉ đạt gần 5,6 tỷ đồng giảm tới 84,82% so với cùng kỳ.

Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang-Agifish (mã CK: AGF) công bố BCTC quý 2.2014 của riêng công ty mẹ.

Riêng quý 2/2014, doanh thu thuần rớt 44,4% so với cùng kỳ chỉ đạt 585,78 tỷ đồng do giảm mạnh doanh thu bán cá xuất khẩu trong kỳ chỉ đạt 311,36 tỷ đồng trong khi cùng kỳ hoạt động này mang lại nguồn thu gần 835,6 tỷ đồng.

Giá vốn hàng bán chiếm trên 90% trong doanh thu thuần khiến mức lãi gộp giảm tới trên 60% đạt 55,73 tỷ đồng.

Lãi gộp giảm mạnh nên nỗ lực cắt giảm chi phí cũng không đủ giúp công ty thoát khỏi một quý kinh doanh sa sút, chi phí tài chính giảm nhẹ, chi phí bán hàng giảm gần 50%, chi phí QLDN giảm trên 37% nhưng LNST chỉ đạt gần 5,6 tỷ đồng giảm tới 84,82% so với cùng kỳ.

Theo giải trình từ phía công ty, lợi nhuận quý 2/2014 giảm mạnh là do doanh số xuất khẩu thị trường Mỹ giảm 100% tương đương 574 tỷ đồng so với quý 2/2013.

Lũy kế 6 tháng đầu năm 2013, Agifish mẹ đạt 1502,6 tỷ đồng doanh thu thuần giảm 10,77% so với cùng kỳ; LNST đạt 19,73 tỷ đồng giảm gần 62% so với cùng kỳ năm ngoái.

Tính đến 30/06/2014 công ty có 17,65 tỷ đồng tiền và các khoản tương đương tiền giảm mạnh 92% so với số dư đầu kỳ; Hàng tồn kho là 762,7 tỷ đồng tăng 28% so với đầu kỳ trong đó có gần 308 tỷ đồng tồn kho thành phẩm.

Chỉ tiêu

Q2/2014

Q2/2013

Thay đổi

6T 2014

6T 2013

Thay đổi

Doanh thu thuần

585,78

1054,10

-44,43%

1502,6

1683,9

-10,77%

Giá vốn

530,05

913,20

 

1350,8

1477

 

Tỷ trọng giá vốn/DT

90,49%

86,63%

 

89,90%

87,71%

 

LN gộp

55,73

140,9

-60,45%

151,8

204,9

 

DT tài chính

7,15

8,3

 

9,7

9,27

 

Chi phí tài chính

11,58

11,60


23,2

22,94

 

Chi phí lãi vay

14,88

11,56

 

26,35

22,87

 

Chi phí bán hàng

36,84

73,160

 

101,25

103,25

 

Chi phí quản lý DN

10,38

16,50


14,8

23,57

 

Lợi nhuận thuần

4,08

47,90

 

22,2

66,44

 

Lợi nhuận khác

0,407

-0,54

 

0,364

-0,57

 

LNTT

4,487

47,34

 

22,6

65,87

 

LNST

5,577

36,73

-84,82% 

19,73

51,400

-61,61%


thanhtu

HSX

CÙNG CHUYÊN MỤC

XEM
Trở lên trên