MKV, SJM- mẹ: Lỗ quý 4/2012
Năm 2012, MKV đạt 32,53 tỷ đồng doanh thu, giảm 15% và lợi nhuận sau thuế đạt 256 triệu đồng, tăng 80% so với năm 2011.
Công ty Cổ phần dược thú y Cai Lậy (MKV) công báo kết quả kinh doanh quý 4 và cả năm 2012.
Doanh thu quý 4/2012 đạt 5,97 tỷ đồng, giảm 23% so với cùng kỳ năm trước và lỗ 350 triệu đồng trong khi cùng kỳ đạt 3,77 tỷ đồng.
Theo giải trình trên thực tế trong quý 4/2012 công ty chỉ thực lãi 130 triệu đồng phần còn lại do công ty hoàn nhập lại khoản dự phòng công nợ phải thu là 3,69 tỷ đồng.
Quý 4/2012 công ty lỗ 437,9 triệu đồng nguyên nhân là thanh lý công ty con Công ty TNHH MKV Việt Nam lỗ 227 triệu đồng, phần còn lại do chí phí lãi vay năm 2012 tăng cao và do cạnh tranh với các đối thủ cùng nghành nghề, không lường trước được chính sách kinh doanh năm 2012.
Năm 2012, MKV đạt 32,53 tỷ đồng doanh thu, giảm 15% và lợi nhuận sau thuế đạt 265 triệu đồng, tăng 80% so với năm 2011.
So với kế hoạch của ĐHCĐ giao phó phương án 2 đạt 27 tỷ đồng doanh thu và 900 triệu đồng lợi nhuận trước thuế, kết thúc năm 2012 MKV đạt 80% doanh thu và 40% kế hoạch lợi nhuận năm.
Báo cáo KQKD |
||||||
Chỉ tiêu |
Q4/2012 |
Q4/2011 |
Thay đổi |
Năm 2012 |
Năm 2011 |
Thay đổi |
Doanh thu thuần |
5.97 |
7.72 |
-22.67% |
32.53 |
38.18 |
-14.80% |
Lợi nhuận gộp |
2.11 |
3.02 |
-30.13% |
14.94 |
12.4 |
20.48% |
LNTT |
-0.44 |
3.79 |
|
0.33 |
0.16 |
106.25% |
LNST |
-0.35 |
3.77 |
|
0.27 |
0.15 |
80.00% |
Riêng quý 4, công ty mẹ SJM đạt 41,39 tỷ đồng doanh thu thuần, tăng mạnh so với cùng kỳ nhưng do bán hàng dưới giá vốn nên công ty lỗ gộp 5,06 tỷ đồng.
LNST của riêng quý 4 đạt -1,88 tỷ đồng, cùng kỳ lỗ 9,44 tỷ đồng. Luỹ kế cả năm 2012, công ty mẹ SJM lỗ 10,9 tỷ đồng trong khi năm 2011 công ty lỗ 9,14 tỷ đồng.
Báo cáo KQKD |
||||||
Chỉ tiêu |
Q4/2012 |
Q4/2011 |
Thay đổi |
Năm 2012 |
Năm 2011 |
Thay đổi |
Doanh thu thuần |
41.39 |
22.15 |
86.86% |
77.87 |
96.91 |
-19.65% |
Giá vốn |
46.44 |
24.37 |
90.56% |
81.92 |
91.62 |
-10.59% |
Tỷ trọng giá vốn/DT |
112.20% |
110.02% |
|
105.20% |
94.54% |
|
LN gộp |
-5.06 |
-2.22 |
-4.04 |
5.29 |
||
LNST |
-1.88 |
-9.44 |
-10.9 |
-9.14 |
Hồng Vân
SJM/MKV