PTS, CT6: Báo lỗ quý I/2014
Doanh thu thuần quý I/2014 của CT6 đạt 6,43 tỷ đồng, giảm 64% so với cùng kỳ năm trước và lỗ 2,46 tỷ đồng trong quý I/2014.
Công ty cổ phần công trình 6 (CT6) - mẹ thông báo kết quả kinh doanh quý I/2014
Doanh thu thuần quý I/2014 của CT6 đạt 6,43 tỷ đồng, giảm 64% so với cùng kỳ năm trước và lỗ 2,46 tỷ đồng trong quý I/2014.
Theo giải trình của CT6 do tình hình kinh tế đất nước tiếp tục còn rất nhiều khó khăn, Giá cả vật tư vật liệu, xăng dầu tăng lên, các chủ đầu tư thiếu vốn, thanh quyết toán vốn XDCB rất chậm, tình hình kinh doanh doanh nghiệp vẫn gặp vô vàn khó khăn, hiệu quả kinh doanh thấp.Là đơn vị hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ bản, Công ty cổ phần công trình 6 cũng không thể thoát khỏi sự ảnh hưởng, tác động chung của nền kinh tế.
Năm 2014, Công ty đang thi công chủ yếu là Gói thầu CP2 và gói thầu trong nành đường sắt - Đầu năm do thiếu vốn nên Chủ đầu tư chưa chấp nhận ký và thanh toán khối lượng hoàn thành công trình, doanh thu thấp, lãi vay vốn cho các công trình công ty đang thi công lớn nên hiệu quả thấp.
Được biết năm 2014 CT6 lên kế hoạch kinh doanh đạt 350 tỷ đồng doanh thu và 18 tỷ đồng LNTT, 13,5 tỷ đồng LNST, thu nhập bình quân người lao động đạt 8,5 triệu đồng/người/tháng.
-----------------------------------------------------------------------------
Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex (PTS) - mẹ thông báo kết quả kinh doanh quý I/2014
Theo đó, doanh thu thuần quý I/2014 đạt 65,19 tỷ đồng, tặng nhẹ không đáng kể so với cùng kỳ. Giá vốn chiếm 96% tỷ trọng doanh thu nên lợi nhuận gộp đạt 2,57 tỷ đồng, tăng 72% so với cùng kỳ năm trước
Trong kỳ, không phát sinh chi phí tài chính, chi phí bán hàng tăng 33%, chi phí quản lý doanh nghiệp giảm nhẹ 5% so với cùng kỳ quý I/2013.
Quý I/2014 khoản thu nhập khác mang về cho PTS 653 triệu đồng, nhưng do doanh thu không bù đắp được chi phí dẫn đến quý này PTS lỗ 159 triệu đồng trong khi cùng kỳ năm trước lỗ 1,3 tỷ đồng.
Báo cáo KQKD | |||
Chỉ tiêu | Quý I/2014 | Quý I/2013 | Thay đổi |
Doanh thu thuần | 65.19 | 63.21 | 3.13% |
Giá vốn | 62.61 | 61.71 |
|
Tỷ trọng giá vốn/DT | 96.04% | 97.63% |
|
LN gộp | 2.57 | 1.49 | 72.48% |
Chi phí bán hàng | 0.72 | 0.54 | 33.33% |
Chi phí quản lý DN | 2.03 | 2.13 | -4.69% |
LNTT | -0.16 | -1.30 |
|
LNST | -0.16 | -1.30 |
|
Anh Tân
HNX