VBC, KMT: Vượt kế hoạch lợi nhuận năm 2012
Năm 2012, VBC đạt 556,34 tỷ đồng doanh thu, tăng 19% và lợi nhuận sau thuê đạt 19,25 tỷ đồng, tăng 26% so với năm 2011. EPS năm 2012 đạt 6.418 đồng.
Công ty Cổ phần bao bì nhựa Vinh (VBC) thông báo kết quả kinh doanh quý 4 và cả năm 2012.
Theo đó, doanh thu thuần quý 4/2012 đạt 142,63 tỷ đồng, tăng 18% và lợi nhuận sau thuế đạt 4,56 tỷ đồng tăng đột biến 130% so với cùng kỳ năm trước.
Trong kỳ các khoản chi phí đều giảm như chi phí tài giảm nhẹ, chi phí bán hàng giảm 11%, chi phí quản lý doanh nghiệp giảm 30% so với cùng kỳ năm trước.
Năm 2012, VBC đạt 556,34 tỷ đồng doanh thu, tăng 19% và lợi
nhuận sau thuế đạt 19,25 tỷ đồng , tăng 26% so với năm 2011. EPS năm 2012 đạt 6.418 đồng. So với kế hoạch 13,5 tỷ đồng LNST được ĐHCĐ giao phó, VBC đã vượt.
Báo cáo KQKD |
||||||
Chỉ tiêu |
Quý 4/2012 |
Quý 4/2011 |
Thay đổi |
Năm 2012 |
Năm 2011 |
Thay đổi |
Doanh thu thuần |
142.63 |
121.38 |
17.51% |
556.34 |
469.29 |
18.55% |
LNTT |
6.22 |
2.69 |
131.23% |
25.83 |
1.87 |
20.49% |
LNST |
4.56 |
1.98 |
130.30% |
19.25 |
15.32 |
25.65% |
EPS (đồng) |
1.520 |
660 |
|
6.418 |
5.165 |
|
Công ty Cổ phần Kim khí miền Trung (KMT) thông báo kết quả kinh doanh quý 4 và cả năm 2012.
Doanh thu thuần quý 4/2012 đạt 254,87 tỷ đồng, giảm 11% và lợi nhuận sau thuế đạt 891 triệu đồng, giảm 85% so với cùng kỳ năm trước.
Tỷ trọng giá vốn bán hàng trên doanh thu là 95% cùng kỳ là 92% nên dẫn đến lợi nhuận gộp đạt 12,4 tỷ đồng, giảm 40% so với cùng kỳ năm ngoái.
Lũy kế cả năm 2012, KMT đạt 1.347,77 tỷ đồng doanh thu tăng 9% và lợi nhuận sau thuế đạt 3,28 tỷ đồng, giảm 76% so với cùng kỳ năm 2011,
Theo kế hoạch mới, doanh số của KMT 2012 đạt 1.300 tỷ đồng, khối lượng tiêu thụ 100.000 tấn, và LNTT 3,5 tỷ đồng. Về đầu tư, KMT dự kiến tạm dừng việc thuê Tư vấn về chiến lược phát triển công ty và chuyển sang kế hoạch đầu tư năm 2013.
Như vậy kết thúc năm 2012 KMT đã hoàn thành vượt chỉ tiêu kế hoạch năm của ĐHCĐ giao phó.
Báo cáo KQKD |
||||||
Chỉ tiêu |
Quý 4/2012 |
Quý 4/2011 |
Thay đổi |
Năm 2012 |
Năm 2011 |
Thay đổi |
Doanh thu thuần |
254.87 |
285.89 |
-10.85% |
1347.77 |
1239.83 |
8.71% |
LNTT |
1.22 |
7.88 |
-84.52% |
4.27 |
18.19 |
-76.53% |
LNST |
0.89 |
5.91 |
-84.94% |
3.28 |
13.77 |
-76.18% |
Hồng Vân
KMT/VBC