MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

NBB

 Công ty Cổ phần Đầu tư Năm Bảy Bảy (HOSE)

CTCP Đầu tư Năm Bảy Bảy - 577 Cor - NBB
Ngày 04/07/2005, Công ty Cổ phần Đầu tư 577 được chính thức thành lập theo Giấy phép đăng ký kinh doanh số 4103003556 do Sở Kế hoạch Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp. Ngày 17/09/2007, Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp giấy chứng nhận số 173/UBCK-GCN cho phép 577 chào bán ra công chúng 11,9 triệu cổ phiếu để tăng vốn điều lệ từ 35 tỷ đồng lên 154 tỷ đồng. Ngày 18/02/2009, Cổ phiếu 577 được chính thức niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Thành phố HCM
Cập nhật:
11:22 T6, 04/07/2025
21.80
  0.3 (1.4%)
Khối lượng
19,100
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    21.5
  • Giá trần
    23
  • Giá sàn
    20
  • Giá mở cửa
    21.5
  • Giá cao nhất
    21.8
  • Giá thấp nhất
    21
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    1100
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.02 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.70 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/02/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 21.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 15,400,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 01/04/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 26/06/2017: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 28/02/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 12/01/2017: Phát hành bằng TP chuyển đổi, tỷ lệ
- 04/12/2014: Phát hành riêng lẻ 4,600,000
- 19/06/2014: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/06/2013: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 25/03/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.01
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.01
  •        P/E :
    2,326.57
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    18.10
  •        P/B:
    1.20
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    13,500
  • KLCP đang niêm yết:
    100,475,656
  • KLCP đang lưu hành:
    100,159,795
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,183.48
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 14,647,957 11,472,497 12,710,190 13,629,077
Giá vốn hàng bán 9,563,327 8,987,621 8,525,379 8,282,677
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 5,084,630 2,484,876 4,184,811 5,346,400
Lợi nhuận tài chính 13,056,957 17,328,328 29,185,060 8,985,023
Lợi nhuận khác -9,093,821 -14,833,325 -20,038,810 -9,418,240
Tổng lợi nhuận trước thuế 4,824,375 1,841,502 9,497,339 1,057,546
Lợi nhuận sau thuế 440,524 186,365 401,506 52,919
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 507,482 440,147 373,317 124,885
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,797,464,513 2,858,373,115 3,005,662,750 3,466,941,376
Tổng tài sản 7,719,839,663 7,761,954,683 7,755,525,031 7,873,147,640
Nợ ngắn hạn 2,773,269,403 2,801,877,553 2,573,941,962 2,613,199,244
Tổng nợ 5,901,614,866 5,944,050,739 5,937,219,581 6,055,169,716
Vốn chủ sở hữu 1,818,224,796 1,817,903,944 1,818,305,450 1,817,977,925
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
3.2 2.98 0.02 0.01
17.58 18.22 18.12 18.1
7.58 15 1077.5 2300
8 7.19 0.03 0.01
18.53 17.18 0.1 0.04
22.31 45.15 0.65 1.18
22.31 45.15 35.69 34.75
56.81 58.15 73.65 76.55
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2503k6k9k0 %0.004 %0.008 %0.012 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2508001.6k2.4k0.008 %0.016 %0.024 %0.032 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/250612180 %2.4 %4.8 %7.2 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q3/24Q3/24Q4/24Q1/250510150 %15 %30 %45 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2503k6k9k76.4 %76.6 %76.8 %77 %
Đơn vị: tỷ đồng
+

Tiến độ các dự án đã tham gia

Tên dự án Tổng vốn đầu tư/Tổng giá trị gói thầu Địa điểm Ghi chú về hiện trạng và tiến độ dự án
Khu căn hộ cao tầng NBB Garden II (NBB II) 7073.00 tỷ đồng Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, TP. HCM Tính đến 31/12/2010: Dự án đã giải phóng mặt bằng đạt 82% và đã được UBND ... Chi tiết
Khu căn hộ cao tầng NBB Garden III 5255.00 tỷ đồng Phường 16, Quận 8, TP. HCM Tính đến 31/12/2010: Dự án đã giải phóng mặt bằng đạt 95%, và đã được UBND ... Chi tiết
Khu dân cư Sơn Tịnh – Quảng Ngãi 1205.30 tỷ đồng Thị trấn Sơn Tịnh, Huyện Sơn Tịnh, Tỉnh Quảng Ngãi Tính đến 31/12/2010: Đã được UBND Tỉnh Quảng Ngãi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, phê ... Chi tiết
Khu đô thị sinh thái Nam Tam Phú – Quảng Nam 0.00 Xã Tam Phú, Phường An Phú, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam Tính đến 31/12/2010: Dự án đã được Ban quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai ... Chi tiết
Khu biệt thự Đồi Thủy Sản – Quảng Ninh 384.00 tỷ đồng Phường Bãi Cháy, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh Tính đến 31/12/2010: Đã hoàn thành quy hoạch chi tiết 1/500, đang triển khai công tác ... Chi tiết
Khu nghỉ dưỡng cao cấp kết hợp Khu dân cư De Lagi – Bình Thuận 0.00 Dự án tại thị xã Lagi, Tỉnh Bình Thuận Tính đến 31/12/2010: Đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 và đã được cấp ... Chi tiết
Khu phức hợp Tân Kiên – Bình Chánh (NBB IV) 830.00 tỷ đồng Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, TP. HCM Tính đến 31/12/2010: Dự án đã giải phóng mặt bằng đạt 70%, và đã được UBND ... Chi tiết
Khu du lịch sinh thái Đồn Điền – Quảng Ninh 1330.00 tỷ đồng Phường Hà Khẩu, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh Tính đến 31/12/2010: Đang tiến hành đền bù, giải phóng mặt bằng và trình phê duyệt ... Chi tiết
Khu biệt thự Golf cao cấp đảo Hồng Ngọc, Quảng Ngãi (Ruby Island) 0.00 Xã Tịnh An, Huyện Sơn Tịnh, Tỉnh Quảng Ngãi Dự kiến triển khai vào năm 2011

(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.