MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

NLG

 Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long (HOSE)

Logo Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long - NLG>
Nam Long là tập đoàn Bất động sản tích hợp với hơn 32 năm phát triển tại thị trường Việt Nam. Tập đoàn sở hữu 5 mảng kinh doanh cốt lõi: Nam Long Capital: Đầu tư và quản lý đầu tư; Nam Long Land: Phát triển Khu đô thị và Nhà ở; Nam Long Commercial Property: Đầu tư và Phát triển Bất động sản thương mại; Nam Long ADC: Phát triển nhà ở vừa túi tiền; Nam Khang: Xây dựng. Hiện nay, tổng tài sản của Nam Long đạt hơn 28.214 tỉ đồng, sở hữu hơn 681 hecta quỹ đất sạch; 11 khu đô thị tích hợp và được hơn 31.000 gia đình tin chọn an cư.
DANH HIỆU, GIẢI THƯỞNG
2025 Top 10 Doanh nghiệp bất động sản triển vọng nhất năm 2025 (Reatimes)
2025 Top 500 Doanh nghiệp Xuất sắc nhất Việt Nam 2024 -2025
2024 Top 10 Công ty Bất động sản của năm 2024 (Vietnam Report)
2024 Top 10 Nhà Phát Triển Bất động sản hàng đầu Việt Nam - VNReatimes (Hiệp Hội BĐS Việt Nam)
2023 Top 50 Công ty niêm yết tốt nhất Việt Nam - Forbes Việt Nam
2023 Top chủ đầu tư hàng đầu Việt Nam - BCI Asia Awards
2023 Top 50 Doanh nghiêp phát triển bền vững - Corporate Sustainability Awards
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    --
  • KL Bán
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/04/2013
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 21.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 95,513,523
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 17/10/2025: Bán ưu đãi, tỷ lệ 26%
- 05/06/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.99%
- 30/12/2024: Phát hành cho CBCNV 297,833
- 29/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.99%
- 24/11/2023: Phát hành cho CBCNV 697,171
- 29/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 13/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 20/10/2022: Phát hành cho CBCNV 1,140,287
- 24/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.587%
- 26/11/2021: Thưởng cho HĐQT & BGĐ 1,287,652
- 24/11/2021: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 6.93%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 3.62%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.19%
- 03/09/2021: Phát hành riêng lẻ 60,000,000
- 18/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.38%
- 14/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.53%
- 05/10/2020: Phát hành cho CBCNV 1,674,369
- 24/09/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 9.57%
- 05/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.79%
- 11/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.78%
- 23/09/2019: Phát hành cho CBCNV 1,709,964
- 04/09/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 8.23%
- 10/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.92%
- 04/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.97%
- 27/08/2018: Phát hành cho CBCNV 1,680,616
- 06/06/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 11.25%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.89%
- 27/02/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 20%
- 13/10/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.25%
- 07/07/2017: Phát hành cho CBCNV 958,160
- 28/06/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 9.96%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.49%
- 08/12/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.49%
- 12/08/2016: Phát hành cho CBCNV 542,353
- 23/03/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.73%
- 21/08/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.89%
- 23/07/2015: Phát hành riêng lẻ 7,100,000
- 09/06/2015: Phát hành cho CBCNV 502,878
- 22/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.71%
- 10/12/2014: Phát hành riêng lẻ 12,955,756
- 21/03/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.58%
- 11/11/2013: Phát hành riêng lẻ 25,500,000
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.21
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.02
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    32.00
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,274,360
  • KLCP đang niêm yết:
    385,075,304
  • KLCP đang lưu hành:
    485,194,883
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 6,368,541,229 1,291,159,915 772,555,911 1,877,218,621
Giá vốn hàng bán 3,644,052,925 878,347,825 440,758,059 1,049,763,211
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 2,724,488,303 412,812,090 331,797,852 827,455,410
Lợi nhuận tài chính -113,525,279 -50,907,688 -5,100,596 -107,341,608
Lợi nhuận khác 18,343,255 10,527,264 8,478,360 13,448,638
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,747,110,414 142,359,878 149,077,325 329,848,786
Lợi nhuận sau thuế 1,327,233,245 109,854,673 97,537,782 234,048,068
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 496,723,705 108,356,852 99,329,546 145,962,935
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 27,549,221,197 25,981,903,640 25,162,788,099 24,963,680,499
Tổng tài sản 30,307,989,804 28,762,948,054 28,214,084,330 28,386,978,996
Nợ ngắn hạn 10,147,774,228 8,635,976,162 7,153,446,406 7,004,199,714
Tổng nợ 15,741,776,663 14,243,567,841 13,995,267,254 14,019,913,659
Vốn chủ sở hữu 14,566,213,141 14,519,380,213 14,218,817,076 14,367,065,337
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.