MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BTS

 Công ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn (HNX)

Logo Công ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn - BTS>
Công ty xi măng Bút Sơn là doanh nghiệp nhà nước, được thành lập ngày 28/01/1997, là đơn vị thành viên hạch toán độc lập thuộc Tổng công ty xi măng Việt Nam (nay là Tổng công ty công nghiệp xi măng Việt Nam). Hoạt động sản xuất kinh doanh chính của Công ty gồm: sản xuất, kinh doanh xi măng và các sản phẩm từ xi măng, sản xuất kinh doanh các vật liệu xây dựng.
Bị kiểm soát, duy trì cảnh báo từ 26.3.2025
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 05/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 23.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 90,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 06/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 09/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 25/09/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 3%
- 08/09/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 27/05/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.66
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.66
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    8.58
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    12,460
  • KLCP đang niêm yết:
    123,559,858
  • KLCP đang lưu hành:
    123,559,858
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 808,198,122 647,523,634 713,928,059 556,849,678
Giá vốn hàng bán 793,041,566 591,252,187 620,428,648 482,014,204
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV -23,261,050 22,611,989 51,800,247 39,782,473
Lợi nhuận tài chính -18,163,591 -17,226,848 -16,535,225 -16,516,334
Lợi nhuận khác 13,631,147 8,450,451 15,325,283 18,293,137
Tổng lợi nhuận trước thuế -75,906,584 -28,534,838 12,426,681 10,070,077
Lợi nhuận sau thuế -75,906,584 -28,534,838 12,426,681 10,070,077
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -75,906,584 -28,534,838 12,426,681 10,070,077
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 689,906,675 883,546,044 913,933,477 934,639,435
Tổng tài sản 3,094,239,885 3,239,828,826 3,270,553,570 3,252,263,167
Nợ ngắn hạn 1,847,418,535 2,036,169,133 2,065,079,515 2,047,331,353
Tổng nợ 2,023,818,027 2,201,956,307 2,220,254,370 2,191,893,890
Vốn chủ sở hữu 1,070,421,858 1,037,872,519 1,050,299,200 1,060,369,276
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.