MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CIA

 Công ty Cổ phần Dịch vụ Sân bay Quốc tế Cam Ranh (HNX)

CTCP Dịch vụ Sân bay Quốc tế Cam Ranh - CIAS - CIA
Công ty Cổ phần Dịch vụ Sân bay Quốc tế Cam Ranh (Công ty CIAS; Tên cũ: Công ty Cổ phần Thương mại Hàng không Cam Ranh) được thành lập ngày 14 tháng 01 năm 2009 với các cổ đông sáng lập là Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam (ACV), Công ty Cổ phần Yasaka-Sài Gòn Nha Trang.Hiện nay, Công ty CIAS đang trực tiếp cung cấp các dịch vụ phục vụ hành khách tại Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh như: phòng khách hạng thương gia; bán hàng miễn thuế cho khách xuất cảnh; xe đưa đón sân bay; phục vụ ăn uống; bán hàng lưu niệm và quà tặng….
Đưa cp vào diện bị kiểm soát từ 6.4.2022 do LNST cổ đông công ty mẹ năm 2020 và 2021 là số âm.
Cập nhật:
15:15 T6, 28/03/2025
10.10
  0.1 (1%)
Khối lượng
400
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    10
  • Giá trần
    11
  • Giá sàn
    9
  • Giá mở cửa
    10.1
  • Giá cao nhất
    10.1
  • Giá thấp nhất
    10.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    29.05 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 29/11/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 58.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 02/11/2019: Phát hành bằng TP chuyển đổi, tỷ lệ
- 11/09/2019: Bán ưu đãi, tỷ lệ 54.05%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 18/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 20/04/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 01/02/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.24
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.24
  •        P/E :
    41.74
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.66
  •        P/B:
    0.57
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    5,930
  • KLCP đang niêm yết:
    19,709,904
  • KLCP đang lưu hành:
    18,661,243
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    188.48
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 25,765,539 28,206,909 36,285,712 32,848,812
Giá vốn hàng bán 19,691,057 19,900,819 25,205,809 23,934,178
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 6,074,482 8,306,089 11,079,903 8,914,634
Lợi nhuận tài chính 2,235,295 5,306,525 1,638,070 2,851,825
Lợi nhuận khác 10,001 -1,686,232 2,757 -259,636
Tổng lợi nhuận trước thuế -1,135,531 4,112,239 4,169,252 -1,189,623
Lợi nhuận sau thuế -1,145,963 4,335,780 3,296,393 -1,970,332
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -1,145,963 4,335,780 3,296,393 -1,970,332
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 271,509,962 276,071,160 284,251,323 285,513,969
Tổng tài sản 339,272,247 342,805,332 351,218,192 348,535,167
Nợ ngắn hạn 13,139,605 13,729,647 18,767,879 17,997,220
Tổng nợ 14,348,601 14,604,890 19,721,357 19,008,664
Vốn chủ sở hữu 324,923,645 328,200,442 331,496,835 329,526,504
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.