MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DNP

 Công ty Cổ phần DNP Holding (HNX)

Công ty Cổ phần DNP Holding
Được thành lập từ năm 1976, DNP Corp (Dong Nai Plastic JSC) được tổ chức theo mô hình công ty đầu tư (investment holding), gồm nhiều đơn vị thành viên, tập trung cho hai ngành chiến lược là Nhựa và Nước sạch.Hiện, DNP đang sở hữu 15 nhà máy tại các tỉnh thành khác nhau trên cả nước, tổng công suất các sản phẩm nhựa là 8.500 tấn/tháng và 700.000m3 nước sạch/ngày đêm.
Cập nhật:
15:15 T4, 19/03/2025
19.60
  -0.3 (-1.51%)
Khối lượng
100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    19.9
  • Giá trần
    21.8
  • Giá sàn
    18
  • Giá mở cửa
    19.6
  • Giá cao nhất
    19.6
  • Giá thấp nhất
    19.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.84 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:20/12/2006
Với Khối lượng (cp):2,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):53.5
Ngày giao dịch cuối cùng:17/06/2009
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 18.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 3,427,637
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/07/2024: Phát hành riêng lẻ 22,064,933
- 01/12/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 10%
- 29/09/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 10%
- 09/01/2019: Phát hành cho CBCNV 2,000,000
- 28/12/2018: Phát hành riêng lẻ 10,000,000
- 04/07/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 42.99%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 13%
- 26/06/2018: Phát hành riêng lẻ 10,000,000
- 23/11/2017: Phát hành cho CBCNV 500,000
- 04/07/2017: Bán ưu đãi, tỷ lệ 40%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
- 14/12/2016: Phát hành riêng lẻ 2,991,900
- 22/06/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 60%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 18%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 22%
- 15/07/2015: Phát hành riêng lẻ 5,635,000
- 29/06/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 16%
- 26/12/2014: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 98%
- 12/04/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 14/12/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 09/02/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 05/01/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/09/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.31
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.31
  •        P/E :
    63.17
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.94
  •        P/B:
    0.45
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    4,124
  • KLCP đang niêm yết:
    140,974,846
  • KLCP đang lưu hành:
    140,966,036
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,762.93
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,799,482,336 2,289,255,589 2,275,837,103 2,717,047,453
Giá vốn hàng bán 1,440,993,260 1,847,452,277 1,845,388,331 2,263,437,089
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 330,003,734 410,899,477 369,104,484 391,794,718
Lợi nhuận tài chính -113,632,489 -119,874,005 -59,393,940 112,693,432
Lợi nhuận khác 178,849 864,624 -616,823 -189,074,857
Tổng lợi nhuận trước thuế 10,884,993 63,693,179 89,934,881 60,291,429
Lợi nhuận sau thuế 6,076,319 45,719,123 67,293,595 69,392,855
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 608,270 14,315,618 23,727,327 1,600,128
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 8,214,396,695 8,155,616,685 7,847,920,593 8,959,113,989
Tổng tài sản 17,789,889,174 17,609,559,783 17,254,217,318 17,654,013,044
Nợ ngắn hạn 6,104,834,251 6,157,896,059 6,028,572,773 6,017,872,478
Tổng nợ 12,297,714,402 12,091,679,558 11,218,126,721 11,565,266,873
Vốn chủ sở hữu 5,492,174,772 5,517,880,225 6,036,090,597 6,088,746,171
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.