MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

EVS

 Công ty cổ phần Chứng khoán EVS (HNX)

Công ty được cung cấp dịch vụ giao dịch ký quỹ
Logo Công ty cổ phần Chứng khoán EVS - EVS>
Công ty Cổ phần Chứng khoán EVS (“EVS Securities”), chính thức được thành lập và đi vào hoạt động theo Giấy đăng ký kinh doanh số 0103015027 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Hà Nội cấp ngày 22/12/2006 và Giấy phép hoạt động kinh doanh chứng khoán số 48/UBCK-GPHĐKD do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày 29/12/2006. Với số vốn điều lệ hiện nay là khoảng 1,648 tỷ đồng, EVS Securities tự hào là một trong những công ty cung cấp đầy đủ tất cả các dịch vụ chứng khoán chuyên nghiệp trên thị trường vốn, luôn sát cánh, hỗ trợ khách hàng, không ngừng cải tiến công nghệ để kịp thời đáp ứng nhu cầu của khách hàng
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:01/08/2018
Với Khối lượng (cp):60,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):16.8
Ngày giao dịch cuối cùng:13/06/2019
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/06/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 11.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 60,000,400
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 31/07/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 60%
- 12/10/2021: Phát hành riêng lẻ 40,000,000
- 10/08/2021: Phát hành cho CBCNV 3,000,000
- 13/11/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 66.67%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.12
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.12
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    1.98
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    105,440
  • KLCP đang niêm yết:
    164,800,618
  • KLCP đang lưu hành:
    164,800,618
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 103,980,558 86,984,110 30,733,030 91,747,822
Lợi nhuận tài chính -14,745,445 801,825 148,798 -1,780,064
Tổng lợi nhuận KT trước thuế 18,250,066 32,648,824 -15,353,530 2,096,249
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN 14,711,946 25,160,352 -14,453,214 4,915,844
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 13,012,171 10,374,105 -7,912,719 4,915,844
Lợi nhuận khác -43,580 -125,191 -541,374 -20,174
Xem đầy đủ
(*) tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,403,042,813 2,360,557,797 2,276,120,648 2,272,188,272
Tổng tài sản 2,456,874,716 2,414,843,470 2,329,451,599 2,323,020,153
Nợ ngắn hạn 499,394,898 430,547,819 355,427,787 346,300,141
Tổng nợ 499,394,898 436,907,076 360,886,727 348,939,485
Vốn chủ sở hữu 319,556,110 329,930,215 321,158,644 326,074,488
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.