Thông tin giao dịch
AAT
Công ty Cổ phần Tập đoàn Tiên Sơn Thanh Hóa (HOSE)
Trở thành một công ty may xuất khẩu lớn mạnh của tỉnh Thanh Hóa và khu vực Bắc Miền Trung, có cơ cấu SXKD hợp lý hiệu quả, tập trung chủ yếu vào lĩnh vực mũi nhọn là may công nghiệp xuất khẩu, mở rộng hợp tác liên doanh liên kết với các Công ty, tập đoàn lớn trên thế giới, mở ít nhất 01 đến 02 chi nhánh của công ty tại các nước Mỹ, Hàn Quốc, nâng cao hiệu quả tạo sức cạnh tranh, phát triển đi đôi với bảo vệ môi trường sinh thái, tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động đặc biệt là các vùng nông thôn trong tỉnh, góp phần đảm bảo an sinh xã hội, xóa đói giảm nghèo bền vững với phương châm của công ty là “Phát triển bền vững và thân thiện”.
Chuyển CP từ diện kiểm soát sang diện hạn chế giao dịch từ 27.5.2024
Cập nhật:
15:15 T6, 13/12/2024
3.44
-0.05 (-1.43%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
3.49
-
Giá trần
3.73
-
Giá sàn
3.25
-
Giá mở cửa
3.49
-
Giá cao nhất
3.49
-
Giá thấp nhất
3.44
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
49.18
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
24/03/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
12.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
34,800,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
231,678,897
|
204,681,995
|
179,716,841
|
65,332,021
|
|
Giá vốn hàng bán
|
209,834,220
|
187,542,237
|
162,719,774
|
51,834,417
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
21,844,678
|
17,139,758
|
16,997,067
|
13,497,604
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-4,713,950
|
-5,793,576
|
-4,639,575
|
-5,322,950
|
|
Lợi nhuận khác
|
50,401
|
-618,446
|
-471,332
|
-179,385
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
12,192,322
|
6,540,376
|
5,150,804
|
3,025,909
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
9,745,595
|
5,108,234
|
3,963,606
|
2,383,115
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
9,745,595
|
5,108,234
|
3,963,606
|
2,383,115
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
468,809,637
|
503,231,392
|
546,883,903
|
531,482,321
|
|
Tổng tài sản
|
1,053,155,592
|
1,047,016,433
|
1,120,603,279
|
1,147,048,296
|
|
Nợ ngắn hạn
|
160,944,528
|
143,741,927
|
248,100,692
|
279,314,014
|
|
Tổng nợ
|
304,535,935
|
293,288,541
|
406,971,125
|
430,551,074
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
748,619,657
|
753,727,891
|
713,632,155
|
716,497,222
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.