Thông tin giao dịch
HHV
Công ty cổ phần Đầu tư hạ tầng giao thông Đèo Cả (HOSE)
Công ty cổ phần Quản lý và khai thác hầm đường bộ Hải Vân tiền thân là "Xưởng Thống Nhất" trực thuộc Ban Xây Dựng 67. Đến ngày 02/01/2014, Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP. Ngày 24/11/2015, cổ phiếu của công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch lần đầu trên UPCOM với mã HHV. Ngành nghề kinh doanh: quản lý, khai thác, bảo trì hầm đường bộ Hải Vân và các tuyến quốc lộ được bàn giao; kinh doanh vận tải hành khách...
Cập nhật:
15:15 T6, 13/12/2024
11.10
-0.2 (-1.77%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
11.3
-
Giá trần
12.05
-
Giá sàn
10.55
-
Giá mở cửa
11.3
-
Giá cao nhất
11.3
-
Giá thấp nhất
11.1
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
-85,100
-
GT Mua
0.06 (Tỷ)
-
GT Bán
1.01 (Tỷ)
-
Room còn lại
40.46
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM: | 18/12/2015 |
Với Khối lượng (cp): | 3,160,000 |
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng): | 10.5 |
Ngày giao dịch cuối cùng: | 07/01/2022 |
Ngày giao dịch đầu tiên:
20/01/2022
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
27.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
267,384,090
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
861,265,139
|
689,885,358
|
813,708,105
|
794,687,787
|
|
Giá vốn hàng bán
|
628,663,920
|
354,905,125
|
471,510,331
|
464,735,447
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
232,601,219
|
334,980,233
|
342,197,774
|
329,952,340
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-156,759,472
|
-200,905,283
|
-191,767,848
|
-184,677,992
|
|
Lợi nhuận khác
|
-215,925
|
-139,983
|
-840,193
|
-1,418,913
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
66,830,753
|
130,974,973
|
146,150,361
|
142,399,580
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
52,509,687
|
113,974,803
|
124,956,132
|
123,575,651
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
51,437,091
|
96,009,307
|
105,885,388
|
104,009,081
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
1,172,200,601
|
1,503,949,760
|
1,360,301,470
|
1,333,864,632
|
|
Tổng tài sản
|
36,775,458,494
|
37,660,435,147
|
38,027,265,082
|
38,293,716,036
|
|
Nợ ngắn hạn
|
2,875,964,000
|
2,865,928,597
|
3,043,062,038
|
3,121,145,385
|
|
Tổng nợ
|
28,045,222,912
|
27,834,162,272
|
28,076,990,075
|
28,215,295,430
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
8,730,235,582
|
9,826,272,875
|
9,950,275,007
|
10,078,420,606
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.