Thông tin giao dịch
CTF
Công ty cổ phần City Auto (HOSE)
Công ty cổ phần City Auto (CTF) là Đại lý ủy quyền chính thức của các thương hiệu Ford, Hyundai và Nissan…. CTF đáp ứng đủ tiêu chuẩn quốc tế về Bán hàng, Dịch vụ và hậu mãi kinh doanh Ô Tô.
CTF là đơn vị hàng đầu trong các lĩnh vực kinh doanh nhiều thương hiệu Ô tô, cung cấp phụ tùng chính hãng, Dịch vụ bảo trì sửa chữa các loại ô tô. CTF sở hữu mạng lưới nhiều Công ty con, Chi nhánh rộng khắp trên cả nước như: Công ty Cổ phần City Auto Quốc lộ 13, Chi nhánh Bà Rịa Ford, Chi nhánh Vũng Tàu Ford; Phú Mỹ Ford Quận 2, Chi nhánh An Phú Ford, Chi nhánh Tiền Giang Ford; Nha Trang Ford, Hyundai Trường Chinh, Chi nhánh An Phú Quận 4; Hyundai Bình Phước; Auto Vũng Tàu Ford và Tân thuận Ford đi vào hoạt động năm 2022 và nhiều Công ty, Chi nhánh.
Cập nhật:
15:15 T6, 13/12/2024
21.45
-1.2 (-5.3%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
22.65
-
Giá trần
24.2
-
Giá sàn
21.1
-
Giá mở cửa
22.7
-
Giá cao nhất
22.7
-
Giá thấp nhất
21.45
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
-11,600
-
GT Mua
0.02 (Tỷ)
-
GT Bán
0.28 (Tỷ)
-
Room còn lại
45.65
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
30/05/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
14.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
18,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
2,305,812,404
|
1,553,324,997
|
1,870,446,885
|
2,204,146,890
|
|
Giá vốn hàng bán
|
2,051,499,679
|
1,433,859,760
|
1,723,214,209
|
1,951,707,040
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
142,860,554
|
71,049,542
|
95,521,209
|
125,211,603
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
3,619,137
|
49,492,283
|
1,218,020
|
-7,383,935
|
|
Lợi nhuận khác
|
7,085,844
|
6,063,222
|
12,969,662
|
2,474,177
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
8,273,180
|
7,788,302
|
1,363,558
|
3,615,689
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
6,935,296
|
6,838,238
|
2,313,623
|
2,520,851
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
5,965,681
|
7,748,275
|
3,094,818
|
2,046,515
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
2,693,655,638
|
2,482,462,798
|
2,518,413,346
|
2,758,050,858
|
|
Tổng tài sản
|
3,741,220,055
|
3,524,706,715
|
3,538,503,241
|
3,885,804,360
|
|
Nợ ngắn hạn
|
2,301,932,806
|
2,096,402,187
|
2,182,679,640
|
2,521,989,163
|
|
Tổng nợ
|
2,664,427,939
|
2,442,588,248
|
2,460,735,252
|
2,805,429,911
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
1,076,792,116
|
1,082,118,467
|
1,077,767,989
|
1,080,374,449
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.