Thông tin giao dịch
HVN
Tổng Công ty Hàng không Việt Nam - CTCP (HOSE)
Giữ vai trò chủ lực trong giao thông hàng không Việt Nam, trải qua hơn 20 năm không ngừng phát triển, Vietnam Airlines đã khẳng định vị thế là một Hãng hàng không quốc gia có quy mô hoạt động toàn cầu và có tầm cỡ tại khu vực. Năm 2015 đánh dấu bước ngoặt lớn của Vietnam Airlines khi chính thức chuyển đổi mô hình hoạt động sang công ty cổ phần, qua đó mối quan hệ gắn bó với các cổ đông được thể hiện mạnh mẽ và đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển bền vững của Vietnam Airlines.
Vào diện hạn chế giao dịch từ 12.7.2023 do chậm nộp BCTC kiểm toán năm 2022 quá 45 ngày so với thời gian quy định
Cập nhật:
15:15 T5, 09/01/2025
27.50
-0.3 (-1.08%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
27.8
-
Giá trần
29.7
-
Giá sàn
25.9
-
Giá mở cửa
27.6
-
Giá cao nhất
27.85
-
Giá thấp nhất
27.5
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
92,200
-
GT Mua
5.19 (Tỷ)
-
GT Bán
2.64 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM: | 03/01/2017 |
Với Khối lượng (cp): | 1,227,533,778 |
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng): | 39.2 |
Ngày giao dịch cuối cùng: | 22/04/2019 |
Ngày giao dịch đầu tiên:
07/05/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
40.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
1,418,290,847
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
24,058,592,439
|
28,268,096,999
|
24,858,737,877
|
26,830,084,555
|
|
Giá vốn hàng bán
|
24,020,132,387
|
23,879,195,201
|
21,916,687,045
|
23,855,637,971
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
-189,376,774
|
4,084,957,094
|
2,713,290,880
|
2,744,473,914
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-460,986,013
|
-1,332,663,126
|
-1,237,920,226
|
-248,666,939
|
|
Lợi nhuận khác
|
284,662,130
|
3,627,890,581
|
903,756,093
|
30,102,939
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
-1,919,765,763
|
4,528,277,128
|
1,146,175,640
|
975,076,681
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
-1,982,258,547
|
4,441,124,382
|
1,034,705,742
|
862,108,525
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-2,064,578,266
|
4,334,445,056
|
933,820,504
|
767,870,690
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
14,811,852,413
|
14,716,410,963
|
16,329,961,923
|
16,372,799,308
|
|
Tổng tài sản
|
57,616,626,094
|
56,316,179,166
|
57,791,529,820
|
57,351,938,201
|
|
Nợ ngắn hạn
|
60,608,800,526
|
57,555,862,551
|
57,018,513,166
|
57,272,824,397
|
|
Tổng nợ
|
74,561,688,092
|
68,872,278,698
|
69,324,969,689
|
68,438,745,573
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
-16,945,061,998
|
-12,556,099,532
|
-11,533,439,870
|
-11,086,807,371
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.