MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

ICT

 Công ty cổ phần Viễn thông - Tin học Bưu điện (HOSE)

CTCP Viễn thông - Tin học Bưu điện - CTIN - ICT
CTIN là doanh nghiệp đầu tiên thực hiện các dự án mạng di động tại Việt nam. Là Công ty số 1 tại Việt Nam, với thị phần lớn nhất phần dịch vụ xây lắp, tích hợp hạ tầng cơ sở mạng di động cho các nhà khai thác GSM lớn nhất như Vinaphone, Mobifone; là Công ty nằm trong TOP SI của Cisco về thiết bị mạng cho Thị trường Viễn thông.
Đưa cp vào diện bị cảnh báo từ 8.4.2024 do Tổ chức kiểm toán có ý kiến kiểm toán ngoại trừ đối với BCTC năm 2023 đã được kiểm toán của công ty.
Cập nhật:
15:15 T6, 13/12/2024
12.30
  -0.5 (-3.91%)
Khối lượng
71,900
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    12.8
  • Giá trần
    13.65
  • Giá sàn
    11.95
  • Giá mở cửa
    12.9
  • Giá cao nhất
    12.95
  • Giá thấp nhất
    12.3
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -1,000
  • GT Mua
    0.01 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.03 (Tỷ)
  • Room còn lại
    99.43 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/01/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 32,185,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 09/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.5%
- 19/04/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 09/11/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 14/01/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.04
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.04
  •        P/E :
    11.87
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    19.94
  •        P/B:
    0.62
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    51,020
  • KLCP đang niêm yết:
    32,185,000
  • KLCP đang lưu hành:
    32,185,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    395.88
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 631,640,562 100,393,167 688,970,398 485,799,790
Giá vốn hàng bán 588,367,869 76,772,549 636,770,831 456,549,519
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 43,272,693 23,620,618 52,199,567 29,250,271
Lợi nhuận tài chính -5,724,619 -2,863,645 -2,221,076 -3,557,197
Lợi nhuận khác 11,750,167 719,894 -4,839,529 371,696
Tổng lợi nhuận trước thuế 18,532,221 2,869,325 17,787,396 2,112,015
Lợi nhuận sau thuế 15,601,988 2,289,958 14,510,476 1,644,179
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 15,601,988 2,289,958 14,510,476 1,644,179
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,205,347,675 1,087,112,694 1,578,297,139 1,511,630,742
Tổng tài sản 1,436,862,785 1,322,970,623 1,813,878,238 1,746,278,422
Nợ ngắn hạn 787,633,146 674,829,625 1,169,531,840 1,096,631,191
Tổng nợ 791,098,865 677,601,945 1,171,961,881 1,102,781,557
Vốn chủ sở hữu 645,763,920 645,368,678 641,916,357 643,496,865
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.