MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VET

 Công ty Cổ phần Thuốc thú y Trung ương Navetco (UpCOM)

Công ty CP Thuốc thú y Trung ương Navetco - VET
Công ty Cổ phần Thuốc Thú y Trung ương Navetco tiền thân là Viện Quốc gia Vi trùng học và Bệnh lý Gia súc, được thành lập từ năm 1955 với chức năng chủ yểu là chẩn đoán bệnh và sản xuất một lượng nhỏ vaccine cho gia súc.
Cập nhật:
14:15 T5, 26/12/2024
17.70
  -0.7 (-3.8%)
Khối lượng
405
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    18.4
  • Giá trần
    21.1
  • Giá sàn
    15.7
  • Giá mở cửa
    17.7
  • Giá cao nhất
    17.7
  • Giá thấp nhất
    17.7
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 13/12/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 19.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 16,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 21/03/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.4%
- 29/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 27/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 26.62%
- 08/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 07/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 28%
- 06/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 10/09/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 41.36%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.64
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.64
  •        P/E :
    27.82
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    20.38
  •        P/B:
    0.87
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    327
  • KLCP đang niêm yết:
    16,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    16,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    283.20
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 45,606,117 107,726,342 93,804,537
Giá vốn hàng bán 25,539,426 60,326,752 52,530,541
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 20,066,692 47,399,591 41,273,996
Lợi nhuận tài chính -1,546,969 -1,502,644 -1,457,011
Lợi nhuận khác -46,611 1,364,340 3,431,963
Tổng lợi nhuận trước thuế 2,255,047 8,174,841 2,294,262
Lợi nhuận sau thuế 1,804,038 6,539,873 1,835,410
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,804,038 6,539,873 1,835,410
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 526,435,140 588,245,632 562,033,245
Tổng tài sản 869,995,164 924,184,882 894,101,709
Nợ ngắn hạn 324,784,050 373,903,515 344,611,120
Tổng nợ 527,665,544 575,403,515 546,111,120
Vốn chủ sở hữu 342,329,619 348,781,367 347,990,589
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.