MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BAF

 Công ty Cổ phần Nông nghiệp BaF Việt Nam (HOSE)

Logo Công ty Cổ phần Nông nghiệp BaF Việt Nam - BAF>
Công ty Cổ phần Nông nghiệp BaF Việt Nam (“BaF”) được thành lập vào năm 2017 là một trong các Công ty dẫn đầu về di truyền giống và chăn nuôi heo tại Việt Nam. Tân dụng ưu thế từ mảng cung ứng Nguyên vật liệu thức ăn chăn nuôi, BaF hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi Heo, chế biến và cung ưng thực phẩm sạch đến tận tay người tiêu dùng, hướng đến mục tiêu xây dựng mô hình Feed – Farm – Food khép kín.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 03/12/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 24.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 78,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 25/03/2025: Phát hành riêng lẻ 65,000,000
- 17/05/2024: Bán ưu đãi, tỷ lệ 47.68%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 17%
- 09/05/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 45%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 39%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.69
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.69
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.90
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,324,170
  • KLCP đang niêm yết:
    304,021,642
  • KLCP đang lưu hành:
    301,343,642
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,626,827,808 1,123,822,187 1,387,540,226 1,137,011,995
Giá vốn hàng bán 1,397,201,781 833,126,841 1,044,785,615 872,354,484
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 229,500,293 290,477,203 342,523,737 263,908,864
Lợi nhuận tài chính -53,943,420 -63,464,308 -64,166,821 -62,697,955
Lợi nhuận khác 9,142,465 2,700,245 4,953,668 2,731,525
Tổng lợi nhuận trước thuế 118,641,394 140,994,853 210,296,786 26,425,998
Lợi nhuận sau thuế 109,248,625 133,546,119 196,174,237 22,462,098
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 108,287,569 132,447,048 194,643,122 20,640,705
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 3,130,333,277 4,032,596,048 3,499,668,216 3,810,797,618
Tổng tài sản 7,466,510,991 8,588,097,448 8,520,255,895 9,606,281,000
Nợ ngắn hạn 2,782,768,882 3,069,215,784 2,191,078,271 3,356,799,177
Tổng nợ 4,526,158,708 5,518,799,675 4,255,823,364 5,304,248,899
Vốn chủ sở hữu 2,940,352,283 3,069,297,773 4,266,401,019 4,302,032,101
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.