MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DTT

 Công ty Cổ phần Kỹ nghệ Đô Thành (HOSE)

CTCP Kỹ nghệ Đô Thành - DTT
Công ty Cổ phần Kỹ nghệ Đô Thành được thành lập năm 1994 theo Giấy phép đăng ký kinh doanh số 103027 do sở Kế hoạch Đầu tư Tp.HCM cấp ngày 13/06/1994 trên cơ sở sáp nhập Xí nghiệp Quốc doanh Nhựa 2 và Xí nghiệp Quốc doanh Nhựa 5, chịu sự chỉ đạo quản lý trực tiếp của Sở Công nghiệp TP.HCM. Ngày 01/10/2006 Công ty chính thức đổi tên từ Công ty Cổ phần Nhựa Đô Thành sang Công ty Cổ phần Kỹ nghệ Đô Thành.Ngày 15/12/2006,đăng ký lưu ký thành công chứng khoán tại Trung Tâm với Mã chứng khoán là DTT
Cập nhật:
15:15 T6, 18/07/2025
18.10
  0.1 (0.56%)
Khối lượng
100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    18
  • Giá trần
    19.25
  • Giá sàn
    16.75
  • Giá mở cửa
    18.1
  • Giá cao nhất
    18.1
  • Giá thấp nhất
    18.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.81 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 45.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 03/07/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 04/07/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 04/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 30/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 23/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 09/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 23/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 11/09/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.39
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.33
  •        P/E :
    13.00
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.78
  •        P/B:
    1.08
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    60
  • KLCP đang niêm yết:
    8,151,820
  • KLCP đang lưu hành:
    8,151,820
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    147.55
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 54,654,484 46,266,308 51,969,782 45,985,545
Giá vốn hàng bán 44,765,684 39,358,396 42,554,409 38,021,072
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 9,856,659 6,821,029 9,352,105 7,946,425
Lợi nhuận tài chính -11,084 -463,320 -258,954 -229,782
Lợi nhuận khác -282,370 3,600 -77
Tổng lợi nhuận trước thuế 4,475,916 2,478,124 4,966,931 3,226,684
Lợi nhuận sau thuế 3,580,733 1,982,499 3,973,545 2,581,347
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 3,580,733 1,982,499 3,973,545 2,581,347
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 104,334,065 103,744,153 98,245,862 90,136,298
Tổng tài sản 186,448,610 186,075,466 181,595,071 169,450,547
Nợ ngắn hạn 57,464,601 55,141,750 46,680,097 32,152,369
Tổng nợ 57,971,521 55,648,670 47,187,017 32,659,289
Vốn chủ sở hữu 128,477,088 130,426,796 134,408,053 136,791,258
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
1.07 0.42 1.04 1.4
15.26 14.88 15.99 16.46
11.68 41.19 22.12 15
5.17 2.28 4.96 6.29
7 2.86 6.53 8.51
16.62 12.14 4.96 5.78
16.62 12.14 15.51 17
26.15 20.24 24 26.03
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/250801602401 %1.5 %2 %2.5 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/250501001501.2 %2.4 %3.6 %4.8 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2502040603 %6 %9 %12 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q1/24Q3/24Q4/24Q1/25020406014.4 %16.8 %19.2 %21.6 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2508016024010 %20 %30 %40 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.