MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HAX

 Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh (HOSE)

Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh - HAXACO - HAX
Công ty cổ phần dịch vụ Ô tô Hàng Xanh (Haxaco) là Nhà phân phối ủy quyền đầu tiên của Mercedes-Benz tại Việt Nam. Haxaco đáp ứng đủ mọi tiêu chuẩn quốc tế khắt khe của một Autohaus về bán hàng và hậu mãi. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành phân phối xe sang, Haxaco đi đầu về chất lượng dịch vụ và sản lượng xe bán toàn quốc. Qua một thời gian dài phát triển và đầu tư, Haxaco sở hữu mạng lưới chi nhánh trải rộng trên toàn quốc, chuyên kinh doanh và sửa chữa các dòng xe Mercedes-Benz bao gồm: Mercedes-Benz Haxaco Điện Biên Phủ, Mercedes-Benz Haxaco Võ Văn Kiệt, Mercedes-Benz Haxaco Láng Hạ, Mercedes-Benz Haxaco Kim Giang, Haxaco Cần Thơ. Hệ thống các công ty con PTM và Mitaco cũng đang phân phối dòng xe MG thương hiệu đến từ Anh Quốc tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh và vận hành dịch vụ cho thuê xe sang Mercedes-Benz tới các công ty nước ngoài và khách sạn 5 sao tại Việt Nam.
Cập nhật:
15:15 T6, 11/07/2025
15.05
  -0.3 (-1.95%)
Khối lượng
2,290,900
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    15.35
  • Giá trần
    16.4
  • Giá sàn
    14.3
  • Giá mở cửa
    15.35
  • Giá cao nhất
    15.35
  • Giá thấp nhất
    15.05
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -164,300
  • GT Mua
    0.13 (Tỷ)
  • GT Bán
    2.61 (Tỷ)
  • Room còn lại
    28.91 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 35.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,625,730
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 08/05/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/05/2024: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 03/10/2023: Phát hành cho CBCNV 3,500,000
- 21/06/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 13/02/2023: Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ
- 21/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 03/11/2021: Phát hành cho CBCNV 1,750,000
- 27/05/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
- 17/04/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 15/07/2019: Phát hành cho CBCNV 1,731,000
- 19/04/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 05/04/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 14/06/2017: Phát hành cho CBCNV 572,459
- 13/06/2017: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 60%
- 16/09/2016: Phát hành riêng lẻ 3,115,365
- 11/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 16/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 29/12/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.16
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.08
  •        P/E :
    12.94
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.20
  •        P/B:
    1.08
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,093,060
  • KLCP đang niêm yết:
    107,439,681
  • KLCP đang lưu hành:
    107,439,681
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,616.97
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 5,569,551,904 5,551,485,308 6,775,200,253 3,981,921,711
Giá vốn hàng bán 5,248,166,730 5,194,758,974 6,302,169,031 3,704,968,446
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 321,385,174 356,726,333 473,031,222 276,953,265
Lợi nhuận tài chính -37,962,275 -17,069,196 -5,393,318 -36,737,566
Lợi nhuận khác 41,987,258 28,760,613 40,414,615 29,157,861
Tổng lợi nhuận trước thuế 157,621,544 201,953,290 300,099,076 48,130,812
Lợi nhuận sau thuế 125,351,823 159,847,710 239,732,740 37,056,458
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 124,820,676 160,072,053 239,380,396 34,589,177
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 919,056,191 935,778,062 1,585,777,622 1,071,764,691
Tổng tài sản 1,232,370,219 1,277,216,734 2,578,650,183 2,006,287,819
Nợ ngắn hạn 693,391,627 563,205,915 1,425,133,077 839,432,092
Tổng nợ 697,068,783 567,211,061 1,609,731,031 842,283,926
Vốn chủ sở hữu 535,301,436 710,005,673 968,919,152 1,164,003,892
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2024 Năm 2024 Năm 2024 Năm 2024
0.07 0.07 0.07 0.07
9.73 9.73 9.73 9.73
211.43 211.43 211.43 211.43
22.59 22.59 22.59 22.59
15.25 15.25 15.25 15.25
6100 6100 6100 6100
2000 2000 2000 2000
111.11 111.11 111.11 111.11
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)202020212022202301k2k3k0 %8 %16 %24 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)202020212022202305001k1.5k0 %16 %32 %48 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)202020212022202302.5k5k7.5k0 %1 %2 %3 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)202020212022202302.5k5k7.5k5 %6 %7 %8 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)202020212022202301k2k3k40 %48 %56 %64 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.