Thông tin giao dịch
NVL
Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va (HOSE)
Được thành lập ngày 18.09.1992 (tiền thân là công ty TNHH TM Thành Nhơn), Tập đoàn Nova hoạt động trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh thú y, thuốc thủy sản, xây biệt thự cho thuê. Năm 2007 tái cấu trúc và hợp nhất các công ty thành 2 Tập đoàn: ANOVA CORP, NOVALAND GROUP. Hiện nay, Novaland Group là một trong những công ty có uy tín trong lĩnh vực Đầu tư và Phát triển Bất động sản với tổng số vốn điều lệ 5.962 tỷ đồng.
Đưa CP vào diện cảnh báo từ 23.9.2024 do TCNY chậm nộp BCTC soát xét bán niên năm 2024 quá 15 ngày so với quy định.
Cập nhật:
15:15 T2, 06/01/2025
10.40
-0.15 (-1.42%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
10.55
-
Giá trần
11.25
-
Giá sàn
9.82
-
Giá mở cửa
10.6
-
Giá cao nhất
10.6
-
Giá thấp nhất
10.3
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
357,500
-
GT Mua
6.33 (Tỷ)
-
GT Bán
2.56 (Tỷ)
-
Room còn lại
44.46
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
28/12/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
60.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
589,369,234
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
2,031,844,063
|
697,841,904
|
1,550,440,596
|
2,012,305,441
|
|
Giá vốn hàng bán
|
1,473,300,063
|
507,524,806
|
1,116,334,431
|
1,464,848,704
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
554,442,614
|
189,696,023
|
432,978,021
|
545,399,119
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
1,574,868,013
|
-133,054,708
|
1,588,136,264
|
3,578,869,924
|
|
Lợi nhuận khác
|
571,862,298
|
107,439,566
|
47,720
|
-88,102,308
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
2,054,820,385
|
-213,766,226
|
1,573,458,687
|
3,577,960,493
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
1,642,362,213
|
-600,882,313
|
945,523,207
|
2,950,317,165
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
1,646,480,003
|
-567,038,930
|
941,413,570
|
3,119,843,437
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
191,577,252,376
|
189,060,198,977
|
198,328,293,772
|
194,988,181,534
|
|
Tổng tài sản
|
241,376,271,362
|
236,480,212,794
|
240,178,967,246
|
232,029,058,923
|
|
Nợ ngắn hạn
|
90,526,016,067
|
92,659,036,690
|
90,030,860,357
|
106,077,865,879
|
|
Tổng nợ
|
195,874,494,506
|
191,778,245,065
|
194,531,667,918
|
191,405,661,721
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
45,501,776,856
|
44,701,967,729
|
45,647,299,328
|
40,623,397,202
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.