MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

OGC

 Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Dương (HOSE)

Logo Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Dương - OGC>
05/2007 Thành lập tập đoàn Đại Dương (OceanGroup). 01/01/2009 Công ty cổ phần tập đoàn Đại Dương(OGC) thực hiện đầu tư và nắm cổ phần chi phối trong Công ty Cổ phần Chứng khoán Đại Dương. 16/04/2010 OGC đã được Sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh quyết định chấp thuận niêm yết với số vốn điều lệ 2.500 tỷ đồng
Giữ nguyên diện cảnh báo do LNST chưa phân phối tại 30.6.2024 là số âm.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 04/05/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 36.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 250,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 04/10/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 17/11/2011: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.57
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.57
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    2.49
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    309,110
  • KLCP đang niêm yết:
    300,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    299,999,999
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 145,252,358 136,580,354 191,576,006 702,874,731
Giá vốn hàng bán 96,466,675 95,500,630 115,038,194 268,942,589
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 43,802,284 35,487,064 65,889,786 397,367,694
Lợi nhuận tài chính -22,043,275 -23,602,058 -21,713,138 -24,374,281
Lợi nhuận khác 94,120,953 -2,710,097 -3,068,445 -2,805,463
Tổng lợi nhuận trước thuế 102,861,678 -31,666,219 -4,464,149 221,024,788
Lợi nhuận sau thuế 95,339,806 -32,616,273 -9,415,762 192,403,804
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 89,913,346 -460,816 6,059,851 76,685,141
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 677,701,512 606,088,228 569,806,841 841,569,812
Tổng tài sản 4,507,732,333 4,434,023,172 4,433,154,895 4,760,423,668
Nợ ngắn hạn 724,807,187 712,763,318 767,708,264 954,672,411
Tổng nợ 2,774,686,824 2,731,640,671 2,754,916,936 2,889,430,581
Vốn chủ sở hữu 1,733,045,509 1,702,382,501 1,678,237,959 1,870,993,087
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.