Thông tin giao dịch
MSH
Công ty cổ phần May Sông Hồng (HOSE)
Công ty CP May Sông Hồng là một trong những nhà máy sản xuất hàng may mặc và chăn ga gối đệm lớn hàng đầu Việt Nam.
Với hơn 20 xưởng sản xuất được xây dựng và quản lý tập trung trong phạm vi tỉnh Nam Định, có lợi thế về vị trí địa lý gần sân bay, cảng biển, nguồn nhân lực được đào tạo có chất lượng với chi phí cạnh tranh, bộ máy quản lý là người Việt Nam, kết hợp thêm việc tuyển dụng các chuyên viên quốc tế đầu ngành, công ty đã và đang trở thành đối tác tin cậy của rất nhiều thương hiệu thời trang nổi tiếng trên toàn thế giới.
Cập nhật:
11:19 T2, 19/05/2025
50.60
-0.5 (-0.98%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
51.1
-
Giá trần
54.6
-
Giá sàn
47.55
-
Giá mở cửa
51000
-
Giá cao nhất
51.5
-
Giá thấp nhất
50
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
7,400
-
KL Bán
23200
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
28/11/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
54.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
47,628,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Quý 1- 2025
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
1,333,137,870
|
1,748,464,770
|
1,428,376,237
|
1,036,175,971
|
|
Giá vốn hàng bán
|
1,150,826,759
|
1,482,951,279
|
1,141,974,289
|
845,124,070
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
182,311,112
|
265,513,491
|
286,401,948
|
191,051,901
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
40,260,510
|
9,738,419
|
41,580,654
|
21,594,233
|
|
Lợi nhuận khác
|
-298,808
|
-8,134,108
|
-7,116,794
|
-1,620,894
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
111,645,384
|
159,024,299
|
208,428,911
|
108,814,412
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
91,656,265
|
130,125,596
|
170,353,720
|
87,205,832
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
91,656,265
|
130,125,596
|
170,353,720
|
84,427,309
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
3,313,308,328
|
3,411,928,174
|
3,249,615,904
|
3,045,395,627
|
|
Tổng tài sản
|
4,193,258,300
|
4,356,650,931
|
4,520,599,554
|
4,344,075,412
|
|
Nợ ngắn hạn
|
1,777,750,467
|
1,769,395,594
|
1,860,132,583
|
1,599,197,079
|
|
Tổng nợ
|
2,177,932,280
|
2,211,511,595
|
2,467,655,848
|
2,201,500,285
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
2,015,326,020
|
2,145,139,336
|
2,052,943,705
|
2,142,575,128
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
4.64 |
8.85 |
3.26 |
5.5 |
|
|
28.84 |
29.9 |
21.95 |
23.94 |
|
|
8.56 |
8.94 |
11.13 |
9.45 |
|
|
8.82 |
13.81 |
7.08 |
9.13 |
|
|
16.07 |
29.58 |
13.51 |
20.07 |
|
|
19.69 |
19.6 |
5.38 |
7.81 |
|
|
19.69 |
19.6 |
12.42 |
15.71 |
|
|
45.12 |
53.31 |
47.59 |
54.59 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.