MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

ATB

 Công ty Cổ phần An Thịnh (UpCOM)

Công ty Cổ phần An Thịnh - ATB
Công ty cổ phần An Thịnh tiền thân là Xí nghiệp xây dựng Yên Thái được thành lập theo quyết định số: 507/QĐ-UB ngày 20/7/1994 của UBND tỉnh Bắc Thái. Hoạt động kinh doanh chính của xí nghiệp tại thời điểm đó là xây dựng chuyên dụng. Nhờ việc đón đầu những tín hiệu tích cực từ kinh tế vĩ mô cộng với những nền tàng của ngành và nội lực của Công ty, An Thịnh đang đứng trước những cơ hội lớn để khẳng định vị thế của mình là một trong những doanh nghiệp xây dựng hàng đầu tỉnh Bắc Kạn.
Hạn chế giao dịch do tổ chức chậm nộp BCTC bán niên 2024
Cập nhật:
14:15 T6, 13/12/2024
0.60
  0 (0%)
Khối lượng
4,100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    0.6
  • Giá trần
    0.7
  • Giá sàn
    0.5
  • Giá mở cửa
    0.6
  • Giá cao nhất
    0.6
  • Giá thấp nhất
    0.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.94 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/08/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 9.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 13,884,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.28
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.28
  •        P/E :
    -2.16
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    2.35
  •        P/B:
    0.26
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    7,930
  • KLCP đang niêm yết:
    13,884,000
  • KLCP đang lưu hành:
    13,884,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    8.33
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Lợi nhuận tài chính -948,533 459,338 -529,758 -529,746
Lợi nhuận khác -103,384 -103,384 -103,384 -103,384
Tổng lợi nhuận trước thuế -1,210,340 -438,055 -805,095 -1,405,661
Lợi nhuận sau thuế -1,210,340 -438,055 -805,095 -1,405,661
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -1,210,340 -438,055 -805,095 -1,405,661
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 104,600,160 96,742,412 97,258,999 97,156,324
Tổng tài sản 124,945,230 116,914,181 117,238,843 116,962,940
Nợ ngắn hạn 86,696,734 78,449,430 79,579,188 80,708,946
Tổng nợ 89,696,734 82,099,430 83,229,188 84,358,946
Vốn chủ sở hữu 35,248,496 34,814,751 34,009,655 32,603,995
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.