Thông tin giao dịch
VEA
Tổng Công ty Máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam - CTCP (UpCOM)
Sau những năm đầu của thời kì đổi mới, chuyển từ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường và hội nhập với kinh tế quốc tế, ngày 12/05/1990, Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) ban hành Quyết định số 153-HĐBT thành lập Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp (nay là Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam), tên viết tắt: VEAM, gồm 12 nhà máy cơ khí (7 nhà máy ở phía Bắc và 5 nhà máy ở phía Nam), với tổng số hơn 7 nghìn cán bộ công nhân viên và một chi nhánh tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Cập nhật:
14:15 T6, 13/12/2024
38.30
-0.1 (-0.26%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
38.4
-
Giá trần
44.1
-
Giá sàn
32.7
-
Giá mở cửa
38.3
-
Giá cao nhất
38.5
-
Giá thấp nhất
38.2
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
10,010
-
GT Mua
0.38 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
47.17
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
02/07/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
26.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
1,328,800,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 3- 2023
|
Quý 4- 2023
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
885,193,642
|
975,301,847
|
1,025,251,175
|
1,051,756,636
|
|
Giá vốn hàng bán
|
748,018,569
|
947,780,069
|
854,004,490
|
900,205,115
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
136,397,584
|
26,111,148
|
169,654,836
|
148,538,004
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
321,587,816
|
310,750,615
|
201,303,431
|
200,449,309
|
|
Lợi nhuận khác
|
-166,190
|
-6,963,096
|
992,289
|
-1,975,235
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
1,606,857,808
|
1,637,019,900
|
1,873,867,756
|
1,712,088,587
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
1,540,260,937
|
1,574,647,056
|
1,822,196,045
|
1,666,729,626
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
1,525,485,712
|
1,559,684,056
|
1,798,480,611
|
1,652,208,241
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
25,095,481,679
|
19,151,048,001
|
24,364,196,740
|
25,053,222,133
|
|
Tổng tài sản
|
31,646,317,083
|
27,138,138,071
|
30,040,735,258
|
31,743,133,711
|
|
Nợ ngắn hạn
|
1,799,007,911
|
1,320,940,578
|
1,119,251,576
|
1,200,096,354
|
|
Tổng nợ
|
1,855,921,347
|
1,377,157,360
|
1,173,489,063
|
1,252,637,827
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
29,790,395,735
|
25,760,980,710
|
28,867,246,196
|
30,490,495,884
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.