MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BDG

 Công ty cổ phần May mặc Bình Dương (UpCOM)

CTCP May mặc Bình Dương - Protrade Garment JSC - BDG
Công ty Cổ phần may mặc Bình Dương tiền thân là xí nghiệp may mặc hàng xuất khẩu, được thành lập tháng 11/1989. Côn ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP từ ngày 01/12/2015. Là một trong những công ty lớn và nổi tiếng về sản xuất và xuất khẩu hàng may mặc tại Việt Nam, Công ty chuyên về áo sơ mi, quần jean, quần âu với tổng công suất hơn 10 triệu đơn vị mỗi năm.
Cập nhật:
14:15 T4, 21/05/2025
33.00
  0.7 (2.17%)
Khối lượng
400
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    32.3
  • Giá trần
    37.1
  • Giá sàn
    27.5
  • Giá mở cửa
    32.8
  • Giá cao nhất
    33
  • Giá thấp nhất
    32.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 06/04/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 20.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 12,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 16/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 18/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 20/09/2022: Phát hành cho CBCNV 600,000
- 16/09/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 101.67%
- 03/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 08/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 18/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 06/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 29/11/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 01/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 19/04/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 26/07/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 03/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 15/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 29/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    6.17
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    6.17
  •        P/E :
    5.35
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    25.50
  •        P/B:
    1.23
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,200
  • KLCP đang niêm yết:
    24,799,920
  • KLCP đang lưu hành:
    24,799,920
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    818.40
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 452,562,284 506,690,472 507,228,961 354,997,753
Giá vốn hàng bán 371,119,824 421,700,875 417,771,140 304,762,544
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 80,116,848 83,602,556 88,233,421 50,182,832
Lợi nhuận tài chính 3,572,649 -4,100,681 9,466,393 143,202
Lợi nhuận khác 1,483,627 1,796,508 1,785,787 1,096,347
Tổng lợi nhuận trước thuế 47,083,652 38,099,334 95,654,612 15,969,582
Lợi nhuận sau thuế 41,159,721 31,946,609 79,375,671 13,087,496
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 36,118,317 28,681,448 76,013,461 12,144,717
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 881,849,571 846,904,323 887,424,085 828,237,463
Tổng tài sản 1,124,867,652 1,091,376,711 1,127,841,482 1,070,715,384
Nợ ngắn hạn 432,208,751 431,052,455 390,280,632 355,385,524
Tổng nợ 522,755,393 519,521,764 476,610,864 405,507,386
Vốn chủ sở hữu 602,112,259 571,854,947 651,230,618 665,207,998
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.