MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BMS

 Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Minh (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Minh - BMS>
Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Minh (gọi tắt là BMSC) được sáng lập bởi Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh. Công ty được thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán theo Giấy phép số 90/UBCK- GP ngày 21/04/2008 và hoạt động Lưu ký Chứng khoán số 19/UBCK-GCN ngày 21/4/2008 do Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước cấp và là thành viên của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán theo giấy chứng nhận số 92/CNTVLK ngày 12/5/2008.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/08/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 9.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 50,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 29/05/2025: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 11%
- 18/06/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 02/08/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 6%
- 14/07/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7%
- 29/07/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 14%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.27
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.27
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.55
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    145,800
  • KLCP đang niêm yết:
    78,932,652
  • KLCP đang lưu hành:
    78,932,652
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 81,125,379 75,458,240 86,438,180 142,554,703
Lợi nhuận tài chính -14,531,906 -18,154,574 -16,587,793 -18,501,693
Tổng lợi nhuận KT trước thuế 43,254,977 18,187,861 -13,988,861 77,841,309
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN 33,770,886 15,530,182 -11,253,440 62,249,972
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 33,770,886 15,530,182 -11,253,440 62,249,972
Lợi nhuận khác -26,091 42,825 -51,730 673,406
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV 46,532 -2,370,466 -4,152,173 -4,462,414
Xem đầy đủ
(*) tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,772,828,117 1,722,932,342 1,772,617,537 1,506,764,431
Tổng tài sản 1,783,506,386 1,762,626,537 1,821,997,385 2,006,937,518
Nợ ngắn hạn 916,365,994 879,923,650 953,283,359 1,079,110,353
Tổng nợ 930,568,473 898,102,527 968,726,815 1,095,496,699
Vốn chủ sở hữu 852,937,913 864,524,010 853,270,570 911,440,819
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.