MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BMS

 Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Minh (UpCOM)

CTCP Chứng khoán Bảo Minh - BMSC - BMS
Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Minh (gọi tắt là BMSC) được sáng lập bởi Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh. Công ty được thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán theo Giấy phép số 90/UBCK- GP ngày 21/04/2008 và hoạt động Lưu ký Chứng khoán số 19/UBCK-GCN ngày 21/4/2008 do Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước cấp và là thành viên của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán theo giấy chứng nhận số 92/CNTVLK ngày 12/5/2008.
Cập nhật:
14:15 T6, 21/03/2025
11.70
  0 (0%)
Khối lượng
239,856
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    11.7
  • Giá trần
    13.4
  • Giá sàn
    10
  • Giá mở cửa
    11.6
  • Giá cao nhất
    11.8
  • Giá thấp nhất
    11.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    99.62 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/08/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 9.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 50,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/06/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 02/08/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 6%
- 14/07/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7%
- 29/07/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 14%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.15
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.15
  •        P/E :
    10.20
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.16
  •        P/B:
    0.96
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    323,434
  • KLCP đang niêm yết:
    71,111,425
  • KLCP đang lưu hành:
    71,111,425
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    832.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 86,317,805 49,415,757 81,125,379 75,458,240
Lợi nhuận tài chính -3,638,889 -8,948,295 -14,531,906 -18,154,574
Tổng lợi nhuận KT trước thuế 19,081,581 20,761,215 43,254,977 18,187,861
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN 15,763,482 16,472,311 33,770,886 15,530,182
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 15,763,482 16,472,311 33,770,886 15,530,182
Lợi nhuận khác -14,501 2,750,948 -26,091 42,825
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV 46,532 -2,370,466 -4,152,173 -4,462,414
Xem đầy đủ
(*) tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,338,438,029 1,595,026,092 1,772,828,117 1,722,932,342
Tổng tài sản 1,349,219,787 1,605,947,056 1,783,506,386 1,762,626,537
Nợ ngắn hạn 538,558,409 782,021,641 916,365,994 879,923,650
Tổng nợ 543,946,207 786,740,029 930,568,473 898,102,527
Vốn chủ sở hữu 805,273,580 819,167,028 852,937,913 864,524,010
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.