MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DFC

 Công ty Cổ phần Xích líp Đông Anh (UpCOM)

Công ty Cổ phần Xích líp Đông Anh - DFC
Công ty Cổ phần Xích líp Đông Anh được thành lập năm 1974, chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP từ năm 2009. Với chặng đường phát triển trên 4 thập kỷ, trải qua nhiều khó khăn, thử thách, công ty ngày một phát triển lớn mạnh hơn, là bàn hàng tin cậy của các Công ty liên doanh có thương hiệu mạnh của nước ngoài chuyên lắp ráp ô tô, xe máy như Honda, Yamaha, Piaggo và nhiều thương hiệu nổi tiếng khác.
Cập nhật:
14:15 T4, 23/04/2025
26.50
  0 (0%)
Khối lượng
4,100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    26.5
  • Giá trần
    30.4
  • Giá sàn
    22.6
  • Giá mở cửa
    26.5
  • Giá cao nhất
    26.7
  • Giá thấp nhất
    26.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/01/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 12.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 6,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 17/05/2023: Phát hành riêng lẻ 5,400,000
- 20/03/2023: Bán ưu đãi, tỷ lệ 90%
- 23/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 10/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 17/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 33%
- 11/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 29%
- 19/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 42%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    5.23
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.80
  •        P/E :
    5.07
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    39.02
  •        P/B:
    0.68
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,780
  • KLCP đang niêm yết:
    11,400,000
  • KLCP đang lưu hành:
    6,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    159.00
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp       Quý 3- 2016 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,072,081,795 1,425,132,662 1,202,614,134 1,303,167,247
Giá vốn hàng bán 975,364,688 1,265,347,495 1,046,777,516 1,136,472,911
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 96,717,107 157,885,167 155,370,249 166,499,229
Lợi nhuận tài chính -11,366,547 -14,648,492 -14,857,094 -7,995,053
Lợi nhuận khác 4,463,444 2,107,048 5,554,691 4,436,952
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,177,938 34,635,607 39,217,794 51,111,851
Lợi nhuận sau thuế 456,735 26,864,010 31,374,235 40,042,720
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 456,735 26,864,010 31,374,235 40,042,720
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 376,192,964 450,706,408 370,116,352 367,154,537
Tổng tài sản 515,293,427 611,100,973 516,171,426 503,531,216
Nợ ngắn hạn 322,634,560 389,680,435 235,871,563 214,571,011
Tổng nợ 365,822,614 438,258,471 282,048,140 255,265,210
Vốn chủ sở hữu 149,470,813 172,842,501 234,123,286 248,266,006
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.