MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DVN

 Tổng Công ty Dược Việt Nam - CTCP (UpCOM)

Logo Tổng Công ty Dược Việt Nam - CTCP - DVN>
Tổng công ty Dược Việt Nam (VINAPHARM) tiền thân là Tổng công ty Dược, được thành lập vào tháng 4 năm 1971 trên cơ sở sát nhập 3 Cục trực thuộc Bộ y tế: Cục phân phối dược phẩm, cục dược liệu, cục sản xuất. Vinapharm là 1 trong 3 đơn vị tại Việt Nam được Bộ Y tế cho phép thực hiện nghiên cứu tương đương sinh học (BA/BE).
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 19/05/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 237,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 04/09/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 29/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 15/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 05/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 25/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 07/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.39
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.39
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.88
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    20,840
  • KLCP đang niêm yết:
    237,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    237,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,579,789,214 1,243,928,856 1,407,613,724 1,333,191,618
Giá vốn hàng bán 1,401,861,832 1,104,454,356 1,263,331,879 1,201,058,777
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 176,208,715 138,463,146 135,477,687 125,887,182
Lợi nhuận tài chính 453,829 21,726,558 121,984,849 10,783,276
Lợi nhuận khác -58,531 -273,437 2,946,037 39,818,339
Tổng lợi nhuận trước thuế 68,759,101 95,568,619 157,457,302 108,058,271
Lợi nhuận sau thuế 54,613,395 85,839,289 150,478,196 92,267,884
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 44,126,803 72,631,042 140,779,678 72,563,401
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 4,235,228,341 4,612,672,239 4,940,412,732 4,805,550,979
Tổng tài sản 6,328,057,643 6,629,281,266 6,924,744,755 6,802,007,724
Nợ ngắn hạn 2,875,765,774 3,005,082,309 3,411,624,116 3,196,503,787
Tổng nợ 2,907,242,116 3,036,583,472 3,445,137,494 3,227,993,896
Vốn chủ sở hữu 3,420,815,527 3,592,697,794 3,479,607,261 3,574,013,828
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.