MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DVN

 Tổng Công ty Dược Việt Nam - CTCP (UpCOM)

Tổng công ty Dược Việt Nam - CTCP - Vinapharm - DVN
Tổng công ty Dược Việt Nam (VINAPHARM) tiền thân là Tổng công ty Dược, được thành lập vào tháng 4 năm 1971 trên cơ sở sát nhập 3 Cục trực thuộc Bộ y tế: Cục phân phối dược phẩm, cục dược liệu, cục sản xuất. Vinapharm là 1 trong 3 đơn vị tại Việt Nam được Bộ Y tế cho phép thực hiện nghiên cứu tương đương sinh học (BA/BE).
Cập nhật:
14:15 T6, 18/04/2025
21.70
  0.1 (0.46%)
Khối lượng
59,474
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    21.6
  • Giá trần
    24.8
  • Giá sàn
    18.4
  • Giá mở cửa
    21.9
  • Giá cao nhất
    22.4
  • Giá thấp nhất
    21.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 19/05/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 237,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 29/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 15/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 05/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 25/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 07/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.93
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.93
  •        P/E :
    23.32
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.46
  •        P/B:
    1.50
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    172,174
  • KLCP đang niêm yết:
    237,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    237,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    5,142.90
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,275,668,539 1,771,393,443 1,223,360,164 1,579,789,214
Giá vốn hàng bán 1,110,412,513 1,604,879,597 1,090,585,060 1,401,861,832
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 160,427,474 160,646,465 129,100,361 176,208,715
Lợi nhuận tài chính -28,481,729 22,046,632 -3,259,294 453,829
Lợi nhuận khác -842,791 1,747,461 29,238,464 -58,531
Tổng lợi nhuận trước thuế 66,007,027 92,804,390 92,347,283 68,759,101
Lợi nhuận sau thuế 58,724,194 82,910,682 79,100,933 54,613,395
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 45,734,583 70,689,596 60,031,346 44,126,803
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 3,671,205,413 4,061,093,996 4,086,096,214 4,235,228,341
Tổng tài sản 5,723,763,308 6,070,940,482 6,162,095,581 6,328,057,643
Nợ ngắn hạn 2,589,037,066 2,859,891,749 2,730,024,116 2,875,765,774
Tổng nợ 2,652,874,085 2,921,226,323 2,791,911,457 2,907,242,116
Vốn chủ sở hữu 3,070,889,223 3,149,714,159 3,370,184,124 3,420,815,527
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.