MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HSM

 Tổng Công ty cổ phần Dệt may Hà Nội (UpCOM)

Logo Tổng Công ty cổ phần Dệt may Hà Nội - HSM>
Tổng Công ty cổ phần Dệt May Hà Nội (HANOSIMEX) tiền thân là nhà máy Sợi Hà Nội (Sợi Đức) được thành lập ngày 21/11/1984. trải qua hơn 30 năm hình thành và phát triển đến nay HANOSIMEX có 8 Công ty cổ phần, 4 nhà máy thành viên với gần 4500 cán bộ công nhân viên . HANOSIMEX là một Tổng Công ty lớn nằm trong chuỗi cung ứng Sợi - Dêt - May của VINATEX với các nhà máy sản xuất tại Hà Nội, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hà Nam, Nghệ An, Hà Tĩnh...
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 19/04/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 22.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 20,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 28/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 19/07/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -5.24
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -5.24
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.32
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    460
  • KLCP đang niêm yết:
    20,500,000
  • KLCP đang lưu hành:
    20,500,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 295,307,803 301,072,970 294,665,312 280,946,455
Giá vốn hàng bán 269,773,726 264,111,110 253,041,651 241,019,732
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 22,183,140 34,722,335 37,846,206 35,313,297
Lợi nhuận tài chính 2,383,493 -18,652,189 -7,628,391 -12,273,136
Lợi nhuận khác 1,677,625 4,245,755 268,710 563,127
Tổng lợi nhuận trước thuế 6,202,388 153,435 8,425,387 -1,067,000
Lợi nhuận sau thuế 5,503,093 -1,214,343 7,628,499 -2,044,958
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 6,346,396 -2,154,803 6,127,010 -1,440,657
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 485,811,119 486,640,289 531,631,671 478,914,585
Tổng tài sản 1,226,855,087 1,204,959,301 1,232,940,453 1,170,118,205
Nợ ngắn hạn 530,580,608 514,129,982 499,840,537 448,349,354
Tổng nợ 846,267,594 825,905,361 839,821,911 783,389,199
Vốn chủ sở hữu 380,587,492 379,053,940 393,118,543 386,729,006
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.