MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PGD

 Công ty Cổ phần Phân phối Khí thấp áp Dầu khí Việt Nam (HOSE)

CTCP Phân phối Khí thấp áp Dầu khí Việt Nam - PV GAS D - PGD
Công ty Cổ phần Phân phối Khí Thấp áp Dầu khí Việt Nam (PV GAS D) tiền thân là Xí nghiệp kinh doanh khí Thấp áp Vũng Tàu được thành lập vào năm 2002 trực thuộc PV GAS. Ngày 12/4/2007, PV GAS D được thành lập theo Quyết định số 1109/QĐ-DKVN của Hội đồng quản trị Tập đoàn Dầu khí Việt Nam và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0304998686 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 23/5/2007 với vốn điều lệ ban đầu là 330.000.000.000 đồng (Ba trăm ba mươi tỷ đồng)
Cập nhật:
15:15 T6, 13/12/2024
31.25
  -0.2 (-0.64%)
Khối lượng
3,200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    31.45
  • Giá trần
    33.65
  • Giá sàn
    29.25
  • Giá mở cửa
    31.25
  • Giá cao nhất
    31.3
  • Giá thấp nhất
    31.25
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -2,800
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.09 (Tỷ)
  • Room còn lại
    2.12 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/11/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 52.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 33,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 20/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 20/07/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 45%
- 19/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 01/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 04/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 02/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 31/07/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 25/04/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 08/09/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/12/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 26/10/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 03/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 03/11/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 12/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 22/05/2014: Bán ưu đãi, tỷ lệ 20%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 12.79%
- 07/11/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/08/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 19/08/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 13/04/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.48
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.48
  •        P/E :
    12.62
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.55
  •        P/B:
    2.01
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,620
  • KLCP đang niêm yết:
    98,998,266
  • KLCP đang lưu hành:
    98,997,311
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,093.67
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 2,479,570,261 2,292,345,803 2,899,039,957 2,906,462,397
Giá vốn hàng bán 2,274,360,040 2,125,279,435 2,654,081,484 2,654,491,943
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 205,210,221 167,066,369 244,958,472 251,970,454
Lợi nhuận tài chính 7,937,340 7,565,206 6,417,392 5,972,408
Lợi nhuận khác 20,408 -55,007 -1,362,935 -60,077
Tổng lợi nhuận trước thuế 87,694,569 49,698,094 146,280,633 119,137,436
Lợi nhuận sau thuế 68,288,846 36,777,900 116,991,998 97,603,551
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 68,288,846 36,777,900 116,991,998 97,603,551
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,955,146,118 2,859,285,942 3,448,882,510 3,456,225,891
Tổng tài sản 3,362,928,366 3,267,559,766 3,848,022,365 3,845,211,267
Nợ ngắn hạn 1,961,321,306 1,832,174,807 2,308,251,826 2,217,838,797
Tổng nợ 1,961,409,306 1,832,262,807 2,308,339,826 2,217,926,797
Vốn chủ sở hữu 1,401,519,060 1,435,296,959 1,539,682,539 1,627,284,470
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.