MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PVX

 Tổng Công ty cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam (UpCOM)

Logo Tổng Công ty cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam - PVX>
Tiền thân của Tổng công ty CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam là Xí nghiệp Liên hiệp Xây lắp Dầu khí, được thành lập ngày 14/9/1983, là thành viên của Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam (PetroVietnam) - Tập đoàn kinh tế hùng mạnh hàng đầu đất nước. Lĩnh vực kinh doanh: xây lắp chuyên ngành dầu khí; xây dựng công nghiệp; xây dựng dân dụng và sản xuất công nghiệp.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:19/08/2009
Với Khối lượng (cp):150,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):27.0
Ngày giao dịch cuối cùng:09/06/2020
Ngày giao dịch đầu tiên: 19/08/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 1.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 400,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 12/12/2011: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 15/11/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 08/03/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.10
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.10
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.46
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    192,200
  • KLCP đang niêm yết:
    400,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    399,997,029
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 419,336,995 306,049,577 527,775,995 465,519,623
Giá vốn hàng bán 409,577,832 287,408,350 506,443,685 449,510,977
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 9,759,163 18,641,227 21,332,310 16,008,646
Lợi nhuận tài chính 9,975,987 16,774,980 2,785,815 -6,790,049
Lợi nhuận khác 50,621,699 1,856,894 2,622,909 -132,889
Tổng lợi nhuận trước thuế 90,472,718 2,410,101 -5,682,896 -21,568,228
Lợi nhuận sau thuế 88,508,431 2,399,899 -5,619,792 -21,595,980
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 86,787,041 2,200,400 -9,566,900 -19,196,566
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 4,682,415,667 4,535,341,397 4,546,759,576 4,591,051,206
Tổng tài sản 6,193,334,676 6,009,162,396 5,996,384,606 6,027,157,384
Nợ ngắn hạn 5,469,892,720 5,273,970,536 5,285,172,602 5,360,335,143
Tổng nợ 5,669,159,168 5,477,752,620 5,488,355,737 5,545,223,304
Vốn chủ sở hữu 524,175,508 531,409,776 508,028,869 481,934,080
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.